① Cách chia thể bị động (受身)
1. Cách chia động từ:
*Nhóm I: V(い)ます→ V(あ)れ
Đặc biệt い → わ
| ~ます | 受身 |
| ききます | きかれます |
| よみます | よまれます |
| はこびます | はこばれます |
| つかいます | つかわれます |
| こわします | こわされます |
・Nhóm II: V (ます)+ られます
| ねます | ねられます |
| みます | みられます |
| たべます | たべられます |
・Nhóm III:
| します | されます |
| きます | こられます |
Luyện tập chia thể bị động:
| 見せます → | 変えます → |
| 泳ぎます → | 借ります → |
| 消します → | 話します→ |
| 会います → | 教えます → |
| 教えます → | します → |
言葉:


② N1 (người thứ 1) は N2 (người thứ 2) に V (bị động)
Bị~, được~
–Khi danh từ N2 làm hành động nào đó với N1, N1 là phía nhận hành động đó.
例文:
1.私は 部長に ほめられました。
Tôi được trưởng phòng khen.
2.わたしは 課長に 仕事を たのまれました。
Tôi bị trưởng phòng nhờ công việc.
練習1:





練習2:




1)Tôi được thầy khen.
____________。
2)Anh Tanaka bị anh Yamada mắng.
____________。
3) Tôi được bạn rủ.
言葉:

③ N1は N2 に N3を+ Thể bị động
N1 bị N2
-N3 (là vật sở hữu của N1)
-N1 cảm thấy hành động đó là quấy rầy, làm phiền mình.
例文:
1.わたしは だれかに 自転車を とられました。
Tôi đã bị ai đó lấy mất xe đạp.
2.わたしは 母に マンガのほんを すてられました。
Tôi đã bị mẹ vứt truyện tranh.
練習1:



練習2:


Luyện dịch:
1)Tôi bị em trai ăn mất cái bánh.
____________。
2)Tôi bị bạn làm mất sách.
____________。
3) Anh Tanaka bị con làm hỏng kính.
QA THAM KHẢO:
1.Q: 警察に バイクを 止められたことが ありますか。
A: ___________。
2.Q: 外国人に 道を 聞かれたことが ありますか。どこで?
A: ___________。
3.Q: 子どもの時に お母さんに しかられたことが ありますか。 どうして?
A: ___________。
4.Q: 先生に 注意されたことが ありますか。 どんなとき?
A: ___________。
5.Q: 両親に 褒められたことが ありますか。 どうして?
A: ___________。
語彙リスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| ほめます | 褒めます | BAO | Khen |
| しかります | Mắng | ||
| さそいます | 誘います | DỤ | Mời, rủ |
| しょうたいします | 招待します | CHIÊU ĐÃI | Mời |
| たのみます | 頼みます | LẠI | Nhờ |
| ちゅういします | 注意します | CHÚ Ý | Chú ý, nhắc nhở |
| けいかん | 警官 | CẢNH QUAN | Cảnh sát |
| とります | Ăn trộm, lấy cắp | ||
| ふみます | 踏みます | ĐẠP | Giẫm, giẫm lên, giẫm vào |
| こわします | 壊します | HOẠI | Phá, làm hỏng |
| よごします | 汚します | Ô | Làm bẩn |
| どろぼう | 泥棒 | NÊ BỔNG | Kẻ trộm |
| だれか | Ai đó |
だれか
泥棒
汚します
壊します
踏みます
とります
警官
注意します
頼みます
招待します
誘います
褒めます
N1 (người thứ 1) は N2 (người thứ 2) に V (bị động)
Tôi được trưởng phòng khen.
N1は N2 に N3を+ Thể bị động
Tôi đã bị ai đó lấy mất xe đạp.
