言葉:

① Cách chia động từ thể mệnh lệnh(命 令 形)
*Nhóm I: V(い)ます→ V(え)
| ~ます | 命令形 |
| いそぎます | いそげ |
| いきます | いけ |
| きます | きれ |
| うたいます | うたえ |
*Nhóm II: V(え)ます → V(え)ろ
| ~ます | 命令形 |
| たべます | たべろ |
| おきます | おきろ |
| みます | みろ |
*Nhóm III: 来ます → 来い
します → しろ
N + します → N + しろ
* Cách dùng
-Dùng để bắt buộc ai đó phải thực hiện một hành vi nào đó.
-Nam giới có địa vị hoặc tuổi tác cao hơn nói với người bên dưới mình, hoặc bố nói với con.
-Dùng trong trường hợp hô khẩu lệnh trong diễn tập, hoạt động thể thao, các tình huống khẩn cấp.
-Dùng khi cỗ vũ (trong trường hợp này nữ giới cũng dùng).
-Được dùng trong các biển báo, ký hiệu giao thông, tiêu ngữ,….
Luyện tập chia thể mệnh lệnh:
| よみます → | やります → |
| とります → | ひろいます → |
| あいます → | おしえます → |
| みせます → | てんきんします → |
| おきます → | かんがえます → |
例文:
Trốn đi.
2. 交通規則を 守れ。

1)Đi đi!
____________。
2)Đợi đó!
____________。
3)Nhanh lên!
言葉:

② Cách chia động từ thể cấm đoán( 禁止形)
– Động từ thể cấm đoán = Động từ thể từ điển + な
(động từ dạng ます thì phải chuyển về dạng từ điển và thêm な)
*Nhóm I: V(い)ます → V(う)な
| ~ます | 禁止形 |
| いそぎます | いそぐな |
| いきます | いくな |
| いいます | いうな |
| のみます | のむな |
*Nhóm II: V(え)ます → V(る)な
| ~ます | 禁止形 |
| たべます | たべるな |
| おきます | おきるな |
| みます | みるな |
*Nhóm III: 来ます → 来るな
します → するな
Luyện tập chia thể cấm đoán:
| よみます → | かいます → |
| とります → | ひろいます → |
| ねます → | おしえます → |
| みせます → | てんきんします → |
| たべます → | けします → |
例文:
Cấm động.
2. 電車の 中で 騒ぐな。

1)Đừng đi!
____________。
2)Đừng ăn!
____________。
3)Đừng quên!

Đọc là~ và viết là~
例文:
Ở đằng kia có ghi là “Cấm đỗ xe” .
2.ここに 「入口」と読みます。
復習2:

1)Ở đây có ghi là “Lối ra”.
____________。
2)Chữ Hán này đọc là “みず”.
____________。
3)Ở đằng kia có ghi là “Nhà vệ sinh”.
QA THAM KHẢO:
1.Q: そこに 何と 書いてありますか。 「出口」
A: ___________。
2.Q: これは 何と 読みますか。 「立入禁止」
A: ___________。
3.Q: これは 何と 読みますか。 「禁煙」
A: ___________。
4.Q: そこに 何と 書いてありますか。 「押す」
A: ___________。
5.Q: これは 何と 読みますか。 「非常口」
A: ___________。
語彙リスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| にげます | 逃げます | ĐÀO | Chạy trốn, bỏ chạy |
| まもります | 守ります | THỦ | Bảo vệ, tuân thủ, giữ |
| もどります | 戻ります | LỆ | Trở lại, quay trở lại |
| きそく | 規則 | QUY TẮC | Quy tắc, kỷ luật |
| わりびき | 割引 | CÁT DẪN | Giảm giá |
| のみほうだい | 飲み放題 | ẨM PHÓNG ĐỀ | Uống thoải mái không giới hạn |
| さわぎます | 騒ぎます | TAO | Làm ồn, làm rùm beng |
| なげます | 投げます | ĐẦU | Ném |
| ボール | Quả bóng | ||
| だめ[な] | Hỏng, không được, không thể | ||
| おなじ | 同じ | ĐỒNG | Giống |
| [でんわが~]あります | [電話が~]あります | ĐIỆN THOẠI | Có [điện thoại] |
| せき | 席 | TỊCH | Chỗ ngồi, ghế |
| たちいりきんし | 立入禁止 | LẬP NHẬP CẤM CHỈ | Cấm vào |
| いりぐち | 入口 | NHẬP KHẨU | Cửa vào |
| でぐち | 出口 | XUẤT KHẨU | Cửa ra |
| ひじょうぐち | 非常口 | PHI THƯỜNG KHẨU | Cửa thoát hiểm |
非常口
出口
入口
立入禁止
席
[電話が~]あります
同じ
だめ[な]
投げます
騒ぎます
飲み放題
割引
規則
戻ります
守ります
逃げます
Động từ thể mệnh lệnh(命 令 形)
Trốn đi.
Động từ thể cấm đoán( 禁止形)
Cấm động.
~と 読みます
Chỗ đó đọc là “Lối vào”.
~と 書いてあります
Ở đằng kia có ghi là "Cấm đỗ xe" .
