第14.1課・Chia nhóm động từ và động từ thể て

①  Các nhóm của động từ 

Động từ trong tiếng Nhật được chia làm 3 nhóm theo cách chia sang các thể của chúng.
(1) Nhóm 1:
Bao gồm các động từ đứng trước đuôi ます là các chữ cái thuộc cột “い”
Ví dụ : ます,  ます、ます…
(2) Nhóm 2:
– Âm cuối cùng của thể ます là âm thuộc cột “e”.
Ví dụ: ます,  つます、閉ます…
– Và một số động từ bất quy tắc như: 

Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa
きます Thức dậy びます Tắm
ます Xem, nhìn ります Mượn
ります Xuống います Có,ở
ります Đủ ます Mặc
できます Có thể    
Thức dậy nhìn xuống đồng hồ. Thấy không đủ thời gian để có thể tắm, nên mượn quần áo bạn cùng phòng mặc tạm.

(3) Nhóm 3:
Các động từ của nhóm này gồm:
1.します: làm, chơi.
2.Danh động từ + します( N + します): 勉強べんきょうします仕事しごとを します
3.ます: đến.

②  Thể của động từ 

Các động từ kết thúc bằng て、で được gọi là thể . Cách chia của thể phụ thuộc vào các nhóm động từ. Cách chia như dưới đây:

(1) Nhóm 1:

言葉ことば

V (i)ます Cách chia Vて Nghĩa
ます

  → って

あっ Gặp 
ます たっ Đứng
ます きっ Cắt
*いきます   → って  いって Đi
 
ます   → んで よん Đọc
あそます あそん Chơi
ます しん Chết
 
ます     → いて きい Nghe
いそます   → いで いそい Vội
はなます   → して はなし Nói chuyện

Luyện tập chia động từ nhóm I:

1)きます → 6)います →
2)  およぎます → 7)ならいます →
3)みます → 8)はなします →
4)ります → 9)します →
5)います → 10) やすみます →

(2) Nhóm 2:

言葉ことば

V (e)ます Vて Nghĩa
ます たべ Ăn
おします おしえ Dạy
*みます Nhìn

Luyện tập chia động từ nhóm II:

1)ます → 6)ります →
2)  います → 7)きます →
3)見せます → 8)めます →
4)おしえます → 9)えます →
5)ります → 10) できます →

(3) Nhóm 3:

V ます Vて Nghĩa
べんきょうします べんきょうし Học
します Làm
ます Đến

言葉ことば

問題もんだい Câu hỏi
こた Câu trả lời
まっすぐ Thẳng
ゆっくり Chậm, thong thả
すぐ Ngay, lập tức
また Lại

③ V てください
  Hãy làm ~, Vui lòng làm ~

– Động từ chia về thể て thêm ください.
– Mẫu câu này dùng khi yêu cầu, nhờ ai đó làm gì một cách lịch sự.

例文:

1.どうぞ、すわてください
  Xin mời, hãy ngồi xuống.

2.てください
  Hãy nghe.

3.パスポート てください
  Hãy cho xem hộ chiếu.

練習れんしゅう1:

例:→ パスポートを せてください。

1)→       2)→                            3)→                            4)→


練習れんしゅう
2:

例:→ どうぞ 飲んで ください。

1)→
2)→
3)→
4)→
5)→

Luyện dịch:

1)Hãy ăn nhiều vào nhé.
  ___________。
2)Hãy viết tên bằng bút bi.
  ___________。
3)Hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ Hán này.
  ___________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: すみません、 もうすこし ゆっくりはなしてください。
  A: ____________。

2.Q: この漢字かんじを んでください。 「日本語」
  A: ____________。    

3.Q: どうぞ たくさん 食べてください。
  A: ____________

4.Q: どうぞ ここに すわってください。
  A: ____________。 

5.Q: すみません、 ドアを 開けてください。
  A: ____________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
けします 消します TIÊU Tắt (điện, máy điều hòa)
いそぎます 急ぎます CẤP Vội, gấp
まちます 待ちます ĐÃI Đợi, chờ
もちます 持ちます TRÌ Mang, cầm
とります 取ります THỦ Lấy (muối)
てつだいます 手伝います THỦ TRUYỀN Giúp (làm việc)
よびます 呼びます Gọi (taxi, tên)
はなします 話します THOẠI Nói, nói chuyện
つかいます 使います SỬ Dùng, sử dụng
すわります 座ります TỌA Ngồi
たちます 立ちます LẬP Đứng
[きっさてんに~]
はいります
[喫茶店に~]入ります KHIẾT TRÀ ĐIẾM NHẬP  Vào [quán giải khát]
[あめが~]ふります [雨が~]降ります GIÁNG VŨ [Mưa~] Rơi 
つけます     Bật (điện, máy điều hòa)
あけます 開けます KHAI Mở (cửa, cửa sổ)
しめます 閉めます BẾ Đóng (cửa, cửa sổ)
とめます 止めます CHỈ Dừng, đỗ
みせます 見せます KIẾN Cho xem, trình
[じゅうしょを~]
おしえます
[住所を~]教えます TRÚ SỞ GIÁO Nói, cho biết [địa chỉ]
[きっさてんを~]でます [喫茶店を~]出ます KHIẾT TRÀ ĐIẾM XUẤT  Ra, ra khỏi [quán giải khát]
コピーします     Copy
もんだい 問題 VẤN ĐỀ Câu hỏi, vấn đề
こたえ 答え ĐÁP Câu trả lời
まっすぐ     Thẳng
ゆっくり     Chậm, thong thả, thoải mái
すぐ     Ngay, lập tức
また     Lại (~đến)
でんき 電気 ĐIỆN KHÍ Điện, đèn điện
エアコン     Máy điều hòa
パスポート     Hộ chiếu
なまえ 名前 DANH TIỀN Tên
じゅうしょ 住所 TRÚ SỞ Địa chỉ
ちず 地図 ĐỊA ĐỒ Bản đồ
しお DIÊM Muối
さとう 砂糖 SA ĐƯỜNG Đường

消します

けします - TIÊU - Tắt (điện, máy điều hòa)

急ぎます

いそぎます - CẤP - Vội, gấp

待ちます

まちます - ĐÃI - Đợi, chờ

持ちます

もちます - TRÌ - Mang, cầm

取ります

とります - THỦ - Lấy (muối)

手伝います

てつだいます - THỦ TRUYỀN - Giúp (làm việc)

呼びます

よびます - HÔ - Gọi (taxi, tên)

話します

はなします - THOẠI - Nói, nói chuyện

使います

つかいます - SỬ - Dùng, sử dụng

座ります

すわります - TỌA - Ngồi

立ちます

たちます - LẬP - Đứng

[喫茶店に~]入ります

[きっさてんに~] はいります - KHIẾT TRÀ ĐIẾM NHẬP -  Vào [quán giải khát]

[雨が~]降ります

[あめが~]ふります - GIÁNG VŨ - [Mưa~] Rơi 

つけます

Bật (điện, máy điều hòa)

開けます

あけます - KHAI - Mở (cửa, cửa sổ)

閉めます

しめます - BẾ - Đóng (cửa, cửa sổ)

止めます

とめます - CHỈ - Dừng, đỗ

見せます

みせます - KIẾN - Cho xem, trình

[住所を~]教えます

[じゅうしょを~] おしえます - TRÚ SỞ GIÁO - Nói, cho biết [địa chỉ]

[喫茶店を~]出ます

[きっさてんを~]でます - KHIẾT TRÀ ĐIẾM XUẤT -  Ra, ra khỏi [quán giải khát]

コピーします

Copy

問題

もんだい - VẤN ĐỀ - Câu hỏi, vấn đề

答え

こたえ - ĐÁP - Câu trả lời

まっすぐ

Thẳng

ゆっくり

Chậm, thong thả, thoải mái

すぐ

Ngay, lập tức

また

Lại (~đến)

電気

でんき - ĐIỆN KHÍ - Điện, đèn điện

エアコン

Máy điều hòa

パスポート

Hộ chiếu

名前

なまえ - DANH TIỀN - Tên

住所

じゅうしょ - TRÚ SỞ - Địa chỉ

地図

ちず - ĐỊA ĐỒ - Bản đồ

しお - DIÊM - Muối

砂糖

さとう - SA ĐƯỜNG - Đường

V てください

Hãy làm ~, Vui lòng làm ~

Hãy nghe.

聞いてください。
1 / 37

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 14.1

1 / 63


Đường

2 / 63


Tắt

3 / 63


Muối

4 / 63


Vội, gấp

5 / 63


Bản đồ

6 / 63


Đợi, chờ

7 / 63


Địa chỉ

8 / 63


Mang, cầm

9 / 63


Tên

10 / 63


Lấy

11 / 63


Hộ chiếu

12 / 63


Giúp

13 / 63


Điều hoà

14 / 63


Gọi

15 / 63


Điện, đèn

16 / 63


Nói, nói chuyện 

17 / 63


Copy, phô-tô

18 / 63


Dùng, sử dụng

19 / 63


Ra, ra khỏi

20 / 63


Ngồi

21 / 63


Nói, cho biết

22 / 63


Đứng

23 / 63


Cho xem

24 / 63


Vào

25 / 63


Dừng, đỗ

26 / 63


Mưa

27 / 63


Bật

28 / 63


Đóng(cửa)

29 / 63


Mở

30 / 63

住所

31 / 63

電気

32 / 63

見せます

33 / 63

つけます

34 / 63

とります

35 / 63

けします

36 / 63

地図

37 / 63

エアコン

38 / 63

教えます

39 / 63

開けます

40 / 63

手伝います

41 / 63

いそぎます

42 / 63

しお

43 / 63

パスポート

44 / 63

でます

45 / 63

しめます

46 / 63

よびます

47 / 63

まちます

48 / 63

さとう

49 / 63

名前

50 / 63

コピーします

51 / 63

止めます

52 / 63

話します

53 / 63

持ちます

54 / 63

ふります

55 / 63

入ります

56 / 63

立ちます

57 / 63

すわります

58 / 63

使います

59 / 63

いきます →  って

60 / 63

V てください

61 / 63


Hãy uống đi !

62 / 63


Hãy ngồi xuống

63 / 63

みせて/パスポートを/ください

Your score is

The average score is 98%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *