③ ~ても
Cho dù ~
(いくら)Vて・Vないくて・Aいくて・Aなで・Nで + も、~
Mẫu câu này biểu thị một kết quả trái với nhận định thông thường của mọi người, hoặc một việc đáng lẽ xảy ra nhưng không xảy ra.
例文:
1.考えても、 わかりません。
Dù có suy nghĩ thì tôi cũng không hiểu.
2.お金が なくても、 毎日 楽しいです。
Dù không có tiền, mỗi ngày vẫn vui vẻ.
3.高くても、 この家を 買いたいです。
Dù đắt, tôi vẫn muốn mua ngôi nhà này.
練習:
例:元気じゃなくても、薬を 飲みません。
例1:Q: 雨が 降ったら、散歩しますか。
A: いいえ、雨が 降ったら、 散歩しません。
例2:Q: 雨が 降ったら、散歩しますか。
A: はい、雨が 降っても、 散歩します。
Luyện dịch:
1)Dù trời mưa tôi vẫn đi học.
____________。
2)Dù bận hàng ngày tôi vẫn ăn sáng.
____________。
3)Nếu có tiền bạn có mua ô tô ko?
Không, dù có tiền tôi cũng không mua.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 体の 調子が 悪くても、働きますか。
A: ___________。
2.Q: 日本で 車が 安かったら、買いますか。(「いいえ」で答える)
A: ___________。
3.Q: 年を 取っても、働きたいですか。
A: ___________。
4.Q: 毎日、仕事が 忙しくても、日本語を 勉強しますか。
A: ___________。
5.Q: 雨が 降っても、学校へ 行きますか。
A: ___________。
~ても
Dù có suy nghĩ thì tôi cũng không hiểu.