第25.2課・ Mẫu câu giả định, giả sử

③  ~ても
  Cho dù ~

いくらV・VなくてAくて・A・N + 、~

Mẫu câu này biểu thị một kết quả trái với nhận định thông thường của mọi người, hoặc một việc đáng lẽ xảy ra nhưng không xảy ra.

例文:

1.かんがても、 わかりません。
  Dù có suy nghĩ thì tôi cũng không hiểu.

2.お金が なくても、 毎日 たのしいです。
  Dù không có tiền, mỗi ngày vẫn vui vẻ.

3.高くても、 この家を 買いたいです。
  Dù đắt, tôi vẫn muốn mua ngôi nhà này.

練習:

例:元気げんきじゃなくてもくすりを 飲みません。 

例1:Q: 雨が 降ったら散歩さんぽしますか。 
   
  A: いいえ、雨が 降ったら、 散歩さんぽしません。

例2:Q: 雨が 降ったら散歩さんぽしますか。 
   
  A: はい、雨が 降っても、 散歩さんぽします。

Luyện dịch: 
1)Dù trời mưa tôi vẫn đi học.
  ____________。
2)Dù bận hàng ngày tôi vẫn ăn sáng.
  ____________。
3)Nếu có tiền bạn có mua ô tô ko?
  Không, dù có tiền tôi cũng không mua.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 体の 調子ちょうしが 悪くても、働きますか。
  A: ___________。

2.Q: 日本で 車が 安かったら、買いますか。(「いいえ」で答える)
  A:  ___________。  

3.Q: としを 取っても、はたらきたいですか。
  A: ___________。

4.Q: 毎日、仕事しごとが 忙しくても、日本語を 勉強しますか。
  A:  ___________。 

5.Q: 雨が 降っても、学校がっこうへ 行きますか。 
  A: ___________。

~ても

Cho dù ~

Dù có suy nghĩ thì tôi cũng không hiểu.

考えても、 わかりません。
1 / 2

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 25.2

1 / 23

ります

2 / 23

もし[~たら]

3 / 23

[とし~]ります

4 / 23

5 / 23

きます

6 / 23

チャンス

7 / 23

もしもし

8 / 23

かんがえます

9 / 23

田舎いなか

10 / 23

意味いみ

11 / 23


Cơ hội

12 / 23


Quê, nông thôn

13 / 23


Một trăm triệu

14 / 23


Nếu [~thì]

15 / 23


Đủ

16 / 23


Thêm (tuổi)

17 / 23


Ý nghĩa

18 / 23


A lô

19 / 23


Đến

20 / 23


Nghĩ, suy nghĩ

21 / 23

~ても

22 / 23


Dù đắt, tôi vẫn muốn mua ngôi nhà này.

23 / 23

なくても / お金が / 楽しいです / 毎日

Your score is

The average score is 100%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *