● Ảo âm
きゃ | きゅ | きょ |
ぎゃ | ぎゅ | ぎょ |
しゃ | しゅ | しょ |
じゃ | じゅ | じょ |
ちゃ | ちゅ | ちょ |
にゃ | にゅ | にょ |
ひゃ | ひゅ | ひょ |
びゃ | びゅ | びょ |
ぴゃ | ぴゅ | ぴょ |
みゃ | みゅ | みょ |
りゃ | りゅ | りょ |
Trong tiếng Nhật còn có các âm được ghép với các chữ 「や、ゆ、よ」 nhỏ để tạo thành âm ghép (ảo âm). Âm ghép dù được cấu thành từ 2 chữ cái nhưng chỉ là 1 âm.
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và tập đọc từ
● Luyện tập
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và tập đọc từ
● Luyện tập
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và tập đọc từ
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và tập đọc từ
● Luyện tập
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và tập đọc từ
● Luyện tập
● Luyện tập từ vựng
● Luyện viết
ぎょ
きゅ
にゃ
ひゅ
みょ
ちゃ
じゅ
ぴゅ
しゅ
りゅ
びょ
ぎゃ
ぴゃ
ちょ
りゃ
にゅ
きゃ
しょ
ひゅ
じょ
みゃ
びゅ
ちゅ
しゃ
ぎゅ
みょ
きょ
じゃ
にょ
ぴゅ
びゃ
りょ
にんぎょう
きょうしつ
でんしゃ
てちょう
ろっぴゃく
やきゅう
ちゃわん
りょこう
しゅくだい
おちゃ
びょうき
ちきゅう
きゃくさま
じんじゃ
さんびゃく
りょうしん
ぎゅうにゅう
Công ty
Trung Quốc
Trái đất
Bệnh viện
Đền thờ
Tình trạng
Bóng chày
Búp bê
100
Từ điển
Giáo viên
Món ăn
Ảnh
300
Tàu điện
Cái bát
Sổ tay