第40.1課・Trợ từ nghi vấn

言葉ことば

①  Nghi vấn từ~ か、~

Mẫu câu dùng để lồng một câu nghi vấn dùng nghi vấn từ vào trong câu.

例文:

1.どんな問題が 試験しけんにでる、 分かりません。
  Tôi không biết trong bài thi sẽ có những câu hỏi nào.

2.何時に 試験しけんが 始める、 分かりません。
  Tôi không biết mấy giờ thì bắt đầu thi.

3.どうして この答えが 正しい、 分かりません。
  Tôi không hiểu tại sao đáp án này lại đúng.

練習れんしゅう

例:きのう、何を 食べた覚えていません。

1)→

2)→

3)→

Luyện dịch: 

1)Chúng tôi đang nói chuyện xem quà mừng đám cưới cái nào thì tốt.
  ____________。
2)Bạn còn nhớ chúng ta gặp nhau lần đầu tiên khi nào không?
  ____________。
3)Tôi không biết bên nào là mặt trước của cái áo này.
      ____________。             
4)Tôi không nhớ đã để kính ở đâu.
      ____________。

言葉ことば

② かどうか、
  ~hay không~

– ~かどうか được sử dụng khi một câu văn nghi vấn không có từ nghi vấn trong thành phần câu.

例文:

1.明日あしたあめが か どうか かりません。
  Tôi không biết ngày mai có mưa hay không.

2.かれが か どうか先生せんせいに きましょう。
  Chúng ta hỏi thầy xem anh ấy có đến hay không.

練習れんしゅう

例:8時まで来られるかどうか、すずきさんに聞いてください

1)→

2)→

3)→

4)→

Luyện dịch: 

1)Hãy xác nhận xem phòng họp có sử dụng được hay không.
  ____________。
2)Hãy xác nhận xem hành lý đã đến chưa.
  ____________。
3)Trước khi mua hãy mặc xem có vừa áo này hay không.
      ____________。   
4)Tôi đang xem dự báo thời tiết ngày mai có nắng hay không.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 日本語の テストが いつあるか、 聞きましたか。
  A: ___________。

2.Q: 今、世界せかいに 国が いくつくらいあるか、 知っていますか。(190ぐらい)
  A:  ___________。  

3.Q: 誕生日たんじょうびの プレゼントは 何が いいか、教えてください。
  A: ___________。

4.Q: 今度の イベントに 参加できるか どうか、答えてください。
  A:  ___________。 

5.Q: 何か 心配しんぱいなことが あるんですか。(「かどうか」を 使って答える)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
かぞえます 数えます SỐ Đếm
しゅっぱつします 出発します XUẤT PHÁT Xuất phát, khởi hành, đi
とうちゃくします 到着します ĐÁO TRƯỚC Đến, đến nơi
[もんだいが~] でます  [問題が~] 出ます VẤN ĐỀ XUẤT Có [nội dung câu hỏi thi]
そうだんします 相談します TƯƠNG ĐÀM Nói chuyện, thảo luận
おもて BIỂU Phía trước, mặt trước, mặt phải
うら Phía sau, mặt sau, mặt trái
[~]びん [~]便 TIỆN Chuyến bay [~]
~ご ~個 Cái, cục, viên (đơn vị đếm vật nhỏ)
~ほん (~ぽん、~ぼん) ~本 BẢN ~ cái (đơn vị đếm vật dài)
~はい (~ぱい、~ばい) ~杯 BÔI ~chén, ~cốc
~センチ     ~xăng-ti-mét
~ミリ     ~mi-li-mét
~グラム     ~ gam
~いじょう ~以上 DĨ THƯỢNG ~ trở lên, trên
~いか ~以下 DĨ HẠ ~ ~ trở xuống, dưới
はかります 測ります、量ります TRẮC LƯỢNG Đo, cân
たしかめます 確かめます XÁC Xác nhận
[サイズが~] あいます [サイズが~] 合います HỢP [kích thước ~] vừa, hợp
うまくいきます     Tốt, thuận lợi
ひつよう[な] 必要[な] TẤT YẾU Cần thiết
まちがい     Sai, lỗi
きず THƯƠNG Vết thương
てんきよほう 天気予報 THIÊN KHÍ DỰ BÁO Dự báo thời tiết
ながさ 長さ TRƯỜNG Chiều dài
おもさ 重さ TRỌNG Cân nặng, trọng lượng
たかさ 高さ CAO Chiều cao
おおきさ 大きさ ĐẠI Cỡ, kích thước

数えます

かぞえます - SỐ - Đếm

出発します

しゅっぱつします - XUẤT PHÁT - Xuất phát, khởi hành, đi

到着します

とうちゃくします - ĐÁO TRƯỚC - Đến, đến nơi

[問題が~] 出ます

[もんだいが~] でます - VẤN ĐỀ XUẤT - Có [nội dung câu hỏi thi]

相談します

そうだんします - TƯƠNG ĐÀM - Nói chuyện, thảo luận

おもて - BIỂU - Phía trước, mặt trước, mặt phải

うら - LÝ - Phía sau, mặt sau, mặt trái

[~]便

[~]びん - TIỆN - Chuyến bay [~]

~個

~ご - CÁ - Cái, cục, viên (đơn vị đếm vật nhỏ)

~本

~ほん (~ぽん、~ぼん) - BẢN - ~ cái (đơn vị đếm vật dài)

~杯

~はい (~ぱい、~ばい) - BÔI - ~chén, ~cốc

~センチ

~xăng-ti-mét

~センチ

~xăng-ti-mét

~センチ

~xăng-ti-mét

~ミリ

~mi-li-mét

~グラム

~ gam

~グラム

~ gam

~以上

~いじょう - DĨ THƯỢNG - ~ trở lên, trên

~以下

~いか - DĨ HẠ ~ - ~ trở xuống, dưới

確かめます

たしかめます - XÁC - Xác nhận

確かめます

たしかめます - XÁC - Xác nhận

[サイズが~] 合います

[サイズが~] あいます - HỢP - [kích thước ~] vừa, hợp

うまくいきます

Tốt, thuận lợi

必要[な]

ひつよう[な] - TẤT YẾU - Cần thiết

まちがい

Sai, lỗi

きず - THƯƠNG - Vết thương

天気予報

てんきよほう - THIÊN KHÍ DỰ BÁO - Dự báo thời tiết

長さ

ながさ - TRƯỜNG - Chiều dài

重さ

おもさ - TRỌNG - Cân nặng, trọng lượng

高さ

たかさ - CAO - Chiều cao

大きさ

おおきさ - ĐẠI - Cỡ, kích thước
1 / 31

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *