第33.2課・Thể mệnh lệnh, cấm đoán




④ 
X は Y という意味いみです
  X có nghĩa là Y
– Mẫu này được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ được biểu thị bởi “ X”. Cụm từ という là bắt nguồn từ といいます. Từ để hỏi どういう được sử dụng để hỏi ý nghĩa của một từ/ cụm từ.

1.この マークは 止まれという意味です
  Ký hiệu này có nghĩa là “Dừng lại”.

2.このマークは 水であらってはいけないという意味です

  Ký hiệu này có nghĩa là “Không được giặt bằng nước” .

3.このマークは どういう意味ですか
  →このマークは リサイクルできるという意味です

  Ký hiệu này có nghĩa là gì?
       →Ký hiệu này có nghĩa là “Có thể tái chế”.

練習1:



練習2:
Luyện dịch: 
1) “deguchi” có nghĩa là lối ra.
  ____________。
2) “kiken” có nghĩa là lối ra.
  ____________。
3)Ký hiệu này nghĩa là gì?
      Nghĩa là có thể tái chế
.
      ____________。
 

言葉:


⑤ “Câu văn” (Thể thường) + っていました 
  (Ai đó) đã nói rằng…
– Mẫu câu dùng để truyền đạt, thông báo, trích dẫn lại 1 câu nói, 1 lời nhắn của ai đó cho người thứ 3.
例文:

1.山田やまださんは 明日 5時に 来ると言っていました
       → Anh Yamada nói là ngày mai lúc 5 giờ sẽ đến.

2.山田やまださんは 昨日荷物にもつを おくったと言っていました
  → AnhYamada nói là hôm qua đã gửi hành lý.

3.山田やまださんは 締め切りに まにあわないと言っていました
  → Anh Yamada nói là sẽ không kịp hạn chót.

練習:




Luyện dịch: 
1)Anh tanaka nói ngày mai sẽ nghỉ.
  ____________。
2)Chị Maruta nói ngày mai sẽ tham gia cuộc họp.
  ____________。
3)Anh Watanabe đã nói gì?
      Anh Watanabe nói là sẽ đến ngân hàng vào buổi chiều
.
      ____________。

言葉:

[式が~]始まります Bắt đầu(lễ~)
つたえます Nói lại, truyền đạt lại
いくら[~ても] (dù có)~ bao nhiêu đi nữa
もう Nữa(dùng với thể phủ định)
あと~ Còn~
~ほど Khoảng~

⑥ “Câu văn” (Thể thường) + つたえていただけませんか。
  Nhắn lại với ~ giúp tôi được không?

– Mẫu này được sử dụng khi bạn muốn nhờ ai đó truyền tải lời nhắn giúp mình một cách lịch sự.

例文:

1.田中たなかさんに10分ほど おくれるつたえていただけませんか 
  → Anh có thể nhắn với anh Tanaka là tôi sẽ trễ khoảng 10 phút được không?

2.田中たなかさんに土曜日は 都合つごうが悪いと伝えていただけませんか
  → Anh có thể nhắn với anh Tanaka là thứ Bảy tôi không tiện được không?

3.田中たなかさんに りは あさってだと伝えていただけませんか
   Anh/chị có thể nhắn với anh Tanaka là hạn chót là ngày kia được không?

練習:

Luyện dịch: 
1)Bạn có thể nói với thầy/cô là ngày mai tôi nghỉ được không?
  ____________。
2)Bạn có thể nhắn anh Tanaka là tôi sẽ gọi lại không?
  ____________。
3)Bạn có thể nhắn chị Sakura là buổi tiệc bắt đầu từ 6 giờ không?
    →  Vâng.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q:危険きけん」は どういう 意味ですか。
  A: ___________。

2.Q:無料むりょう」は どういう 意味ですか。
  A:  ___________。  

3.Q: 友だちは センターについて 何と 言っていましたか。
  A: ___________。

4.Q: 先輩せんぱいは 日本について 何と 言っていましたか。
  A: ___________。

5.Q: 今日は、サッカーの 練習れんしゅうに 行けません。 
   A先生に おねがいして、  B先生に 伝えて もらって ください。
    A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
[くるまに]ちゅういします [車に~]注意します XA CHÚ Ý Chú ý (xe ô tô)
リサイクルします    

Tái chế

しようきんし 使用禁止 SỬ DỤNG CẤM CHỈ Cấm sử dụng
じょこう 徐行 TỪ HÀNH Chạy chậm, đi chậm
しようちゅう 使用中 SỬ DỤNG TRUNG Đang sử dụng
ぼしゅうちゅう 募集中 MỘ TẬP TRUNG Đang tuyển
きけん 危険 NGUY HIỂM Nguy hiểm
どういう     Như thế nào
マーク     Ký hiệu
あきらめます     Từ bỏ, đầu hàng
[かいぎに~]
しゅっせきします 
[会議に~]出席します HỘI NGHỊ XUẤT TỊCH Tham dự, tham gia [cuộc họp]
[せきを~]はずします [席を~]外します TỊCH NGOẠI Rời, không có ở [chỗ ngồi]
けいさつ 警察 CẢNH SÁT Cảnh sát, sở cảnh sát
しめきり 締め切り ĐẾ THIẾT Hạn chót, hạn cuối
むりょう 無料 VÔ LIỆU Miễn phí
[しきが~]はじまります  [式が~]始まります THỨC THỦY Bắt đầu [buổi lễ ~]
つたえます 伝えます TRUYỀN Truyền, truyền đạt
いくら[~ても]     [dù có] ~ bao nhiêu đi nữa
もう     Không ~ nữa ( dùng với thể phủ định )
あと~     Còn ~
~ほど     Khoảng ~

~ほど

Khoảng ~

あと~

Còn ~

もう

Không ~ nữa ( dùng với thể phủ định )

いくら[~ても]

[dù có] ~ bao nhiêu đi nữa

伝えます

つたえます - TRUYỀN - Truyền, truyền đạt

[式が~]始まります

[しきが~]はじまります - THỨC THỦY - Bắt đầu [buổi lễ ~]

無料

むりょう - VÔ LIỆU - Miễn phí

締め切り

しめきり - ĐẾ THIẾT - Hạn chót, hạn cuối

警察

けいさつ - CẢNH SÁT - Cảnh sát, sở cảnh sát

[席を~]外します

[せきを~]はずします - TỊCH NGOẠI - Rời, không có ở [chỗ ngồi]

[会議に~]出席します

[かいぎに~] しゅっせきします - HỘI NGHỊ XUẤT TỊCH - Tham dự, tham gia [cuộc họp]

あきらめます

Từ bỏ, đầu hàng

マーク

Ký hiệu

どういう

Như thế nào

危険

きけん - NGUY HIỂM - Nguy hiểm

募集中

ぼしゅうちゅう - MỘ TẬP TRUNG - Đang tuyển

使用中

しようちゅう - SỬ DỤNG TRUNG - Đang sử dụng

使用禁止

しようきんし - SỬ DỤNG CẤM CHỈ - Cấm sử dụng

徐行

じょこう - TỪ HÀNH - Chạy chậm, đi chậm

リサイクルします

Tái chế

[車に~]注意します

[くるまに]ちゅういします - XA CHÚ Ý - Chú ý (xe ô tô)

X は Y という意味いみです

X có nghĩa là Y

Ký hiệu này có nghĩa là gì?

このマークは どういう意味ですか。

“Câu văn” (Thể thường) + っていました 

(Ai đó) đã nói rằng...

Anh Yamada nói là ngày mai lúc 5 giờ sẽ đến.

山田さんは 明日 5時に 来ると言っていました。

“Câu văn” (Thể thường) + つたえていただけませんか。

Nhắn lại với ~ giúp tôi được không?

Anh có thể nhắn với anh Tanaka là tôi sẽ trễ khoảng 10 phút được không?

田中さんに10分ほど 遅れると伝えていただけませんか。 
1 / 27

ÔN TẬP BÀI 33.2

1 / 39


Như thế nào

2 / 39


Nguy hiểm

3 / 39


Chú ý (xe ô tô)

4 / 39


Tái chế

5 / 39


Cấm sử dụng

6 / 39


Ký hiệu

7 / 39


Chạy chậm, đi chậm

8 / 39


Đang sử dụng

9 / 39


Đang tuyển

10 / 39


Miễn phí

11 / 39

12 / 39


Cảnh sát

13 / 39


Rời (ghế)

14 / 39


Bỏ cuộc, từ bỏ

15 / 39


Dự (họp)

16 / 39

[くるまに]注意ちゅういします

17 / 39

徐行じょこう

18 / 39

危険きけん

19 / 39

あきらめます

20 / 39

警察けいさつ

21 / 39

リサイクルします

22 / 39

使用中しようちゅう

23 / 39

どういう

24 / 39

[会議かいぎに]出席しゅっせきします

25 / 39

26 / 39

使用禁止しようきんし

27 / 39

募集中ぼしゅうちゅう

28 / 39

マーク

29 / 39

せきはずします

30 / 39

無料むりょう

31 / 39

X は Y という意味いみです

32 / 39

“Câu văn” (Thể thường) + っていました 

33 / 39

“Câu văn” (Thể thường) + つたえていただけませんか。

34 / 39


Ký hiệu này có nghĩa là "Dừng lại"

35 / 39


Anh Yamada nói là hôm qua đã gửi hành lý.

36 / 39


Anh/chị có thể nhắn với anh Tanaka là hạn chót là ngày kia được không?

37 / 39

意味です/このマークは/あらってはいけないという/水で

38 / 39

5時に/来ると言っていました/山田さんは/明日

39 / 39

伝えていただけませんか/土曜日は/田中さんに/都合が悪いと

Your score is

The average score is 95%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *