言葉:
許可 | Sự cho phép |
ふりがな | Furigana( chữ kana biểu thị cách đọc của chữ hán) |
もっと | Hơn nữa |
③ Nghi vấn từ V(ば) いいですか。
Nên … như thế nào thì được?
Nên … như thế nào thì được?
– Mẫu câu này được dùng để yêu cầu người nghe cho lời khuyên hoặc chỉ thị.
例文:
1.東京スカイツリーに登りたいんですが、どうすればいいですか。
Tôi muốn lên tháp Tokyo, làm như thế nào thì được ạ?
2.東京スカイツリーに 登りたいんですが、 どうやって いけば いいですか。
Tôi muốn lên tháp Tokyo Sky Tree, đi như thế nào thì được ạ?
復習:

Luyện dịch:
1)Tôi muốn học tiếng Nhật, nên làm sao thì được?
____________。
2)Tôi muốn đến ga, đi như thế nào thì được?
____________。
3)Tôi bị mất điện thoại, tôi nên làm gì?
____________。
2)Tôi muốn đến ga, đi như thế nào thì được?
____________。
3)Tôi bị mất điện thoại, tôi nên làm gì?
____________。
言葉:
④ Nなら~
Nếu là N
-Mẫu câu này được dùng để cung cấp một thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước đó.
Nếu là N
-Mẫu câu này được dùng để cung cấp một thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước đó.
例文:
1. もみじなら、 さくら公園が いいです。
Nếu là lá phong thì công viên Sakura là tốt đấy.
2. 日本語学校なら、 「みんなの 学校」が いいです。
Nếu là trường tiếng Nhật thì “Minna no Gakkou” là tốt đấy.
Nếu là lá phong thì công viên Sakura là tốt đấy.
2. 日本語学校なら、 「みんなの 学校」が いいです。
Nếu là trường tiếng Nhật thì “Minna no Gakkou” là tốt đấy.
復習:






Luyện dịch:
1)Nếu là mì ramen thì quán này ngon đấy.
____________。
2)Nếu là món Nhật thì tôi thích sushi nhất.
____________。
3)Nếu là du lịch thì tôi gợi ý Kyoto.
____________。
2)Nếu là món Nhật thì tôi thích sushi nhất.
____________。
3)Nếu là du lịch thì tôi gợi ý Kyoto.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: ベトナムを 旅行したいんですが。(「なら」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: 本を借りたいんでが、どうすればいいですか。
A: ___________。
3.Q: 駅に行きたいんですが、どうやって行けばいいですか。
A: ___________。
4.Q: ベトナムの お寺は 見学できますか。(「ば」を使って答える)
A: ___________。
5.Q: ベトナム料理を 食べたいんですが。(「なら」を使って答える)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
きょか | 許可 | HỨA KHẢ | Phép, giấy phép |
ふりがな | Furigana (chữ Kana biểu thị cách đọccủa Hán tự) | ||
もっと | Hơn, nữa | ||
クリックします | Click chuột | ||
にゅうりょくします | 入力します | NHẬP LỰC | Nhập vào |
きんじょ | 近所 | CẬN SỞ | Hàng xóm, khu vực lân cận |
れきし | 歴史 | LỊCH SỬ | Lịch sử |
すいはんき | 炊飯器 | XÚY PHẠN KHÍ | Nồi cơm điện |
許可
きょか - HỨA KHẢ - Phép, giấy phép
ふりがな
Furigana (chữ Kana biểu thị cách đọccủa Hán tự)
もっと
Hơn, nữa
クリックします
Click chuột
入力します
にゅうりょくします - NHẬP LỰC - Nhập vào
近所
きんじょ - CẬN SỞ - Hàng xóm, khu vực lân cận
歴史
れきし - LỊCH SỬ - Lịch sử
炊飯器
すいはんき - XÚY PHẠN KHÍ - Nồi cơm điện
Nghi vấn từ V(ば) いいですか。
Nên ... như thế nào thì được?
Tôi muốn lên tháp Tokyo Sky Tree, đi như thế nào thì được ạ?
東京スカイツリーに 登りたいんですが、 どうやって いけば いいですか。
Nなら~
Nếu là N
Nếu là lá phong thì công viên Sakura là tốt đấy.
もみじなら、 さくら公園が いいです。