言葉:
② A
い/Aな~そうです(形容詞)
Có vẻ, ~
– Diễn tả sự suy đoán về tính chất đó của sự vật dựa trên vẻ bề ngoài dù chưa xác nhận thực tế như thế nào.
Chú ý: Cũng dùng khi nói về tâm trạng, tình cảm của người khác suy đoán từ vẻ bề ngoài.
– Đặc biệt: いい → よさそう.
例文:
1.この ケーキは おいしそうです。
Cái bánh này trông ngon quá.
2.この 部屋は 静かそうです。
Căn phòng này trông có vẻ yên tĩnh.
3.彼女は やさしそうです。
Cô ấy có vẻ hiền lành.
Chú ý: Đối với các tính từ thể hiện tình cảm hoặc cảm giác của con người như「うれしい、
さびしい、かなしい、 痛い、気分が悪い、気分がいい」 , vì chúng ta không thể diễn đạt, miêu tả một cách trực tiếp cảm giác, tình cảm, tâm trạng của người khác mà chỉ có thể suy đoán nên phải dùng「~そうです」 .
* Mẫu câu 「~そうです」 này không kết hợp với danh từ.
練習 1:
例:つまらない → つまらなそうです。
1)うれしい → 2)まずい →
3)暇 → 4)便利 →
練習 2:
Luyện dịch:
1)Món ăn này có vẻ cay.
____________。
2)Cô ấy có vẻ thông minh.
____________。
3)Cái bàn này có vẻ chắc chắn.
____________。
言葉:
③ Vて来ます
Làm gì đó (rồi sẽ trở lại)
例文:
1.ちょっと コンビニに 行ってきます。
Tôi đi ra cửa hàng tiện lợi chút rồi về ngay.
2.冷蔵庫から ジュースを 取ってきます。
Tôi sẽ đi lấy nước ép từ trong tủ lạnh rồi quay lại.
3.トイレへ 行ってきます。
Tôi đi vệ sinh chút rồi về liền.
4.今から 出かけてきます。
Bây giờ tôi ra ngoài một chút nhé.
Luyện dịch:
1)Tôi đi mua thuốc lá một chút rồi về.
____________。
2)Tôi ra siêu thị mua sữa rồi về.
____________。
3)Tôi ra ngoài chút rồi về.
____________。
④ Vてくれませんか
Làm ơn~?
Mẫu câu này là cách nói nhờ vả lịch sự hơn mẫu 「~て ください」nhưng không lịch sự bằng mẫu 「~て いただけませんか」 và 「~て くださいませんか」. Cách dùng này thích hợp cho người ngang hàng hoặc người dưới mình.
例文:
…じゃ、お弁当を 買って来てくれませんか。
Tôi đi cửa hàng tiện lợi rồi quay lại.
… Thế thì, anh/ chị (làm ơn) mua giúp tôi cơm hộp được không?
1)Tôi đi vào lớp rồi quay lại.
____________。
____________。
2)Tôi đi bưu điện rồi quay lại.
Thế thì, làm ơn gửi hành lý này cho tôi được không?
____________。
1.Q: 気分が 悪そうですね。 どうしたんですか。
A: ___________。
2.Q: かばん、重そうですね。 何が 入って いるんですか。
A: ___________。
3.Q: トイレへ 行きたいです。 友だちに 何と いいますか。
(「てくる」を使って答える)
A: ___________。
4.Q: ジュースを 買いに 行きたいです。 友だちに 何と いいますか。
(「てくる」を使って答える)
A: ___________。
5.Q: 友だちが コンビニへ 行きます。お弁当を 買うのを お願いして ください。
(「てくる」を使って答える)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
へん[な] | 変[な] | BIẾN | Lạ, kỳ quặc |
しあわせ[な] | 幸せ[な] | HẠNH | Hạnh phúc |
らく[な] | 楽[な] | LẠC | Thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng |
うまい | Ngon | ||
まずい | Dở | ||
つまらない | Buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vị | ||
やさしい | 優しい | ƯU | Hiền lành |
ひ | 火 | HỎA | Lửa |
パンフレット | Tờ rơi, tờ quảng cáo | ||
わあ | Ôi! (câu nói dùng khi ngạc nhiên hoặc cảm thán điều gì) |