言葉:
③ A(い)→ く
A(な) → に +します
N + に
Làm cho ~ trở thành
– Nếu như mẫu câu ~く/~になります mà bạn đã học trong bài 19 diễn tả việc một vật hay một sự việc nào đó biến đổi sang một trạng thái nào đó, thì mẫu ~く/ ~にします lại miêu tả việc một người nào đó làm cho một vật chuyển sang một trạng thái nào đó.
例文:
1.音を 小さくします。
Tôi sẽ vặn nhỏ âm thanh lại.
2.部屋を きれいにします。
Tôi sẽ làm sạch phòng.
練習:
例:髪を短くします。
1)→2)→
3)→
4)→
5)→
Luyện dịch:
1)Làm cho phòng yên tĩnh.
______________。
2)Làm cho quần ngắn lại.
______________。
3)Làm chữ to lên
______________。
④ Nに します
Chọn, quyết định (làm)
– Biểu thị quyết định và lựa chọn có ý chí của con người.
例文:
1.昼ご飯は カレーにします。
Bữa trưa tôi chọn cà ri .
2.ホテルは どこにしますか?
Bạn chọn khách sạn nào?
→ ホーチミンホテルにします。
Tôi chọn khách sạn Hồ Chí Minh.
練習:例:出発はいつにしますか。→ 18日に します。
1)飛行機は 何時の 便にしますか。
→
2)ホテルは どこに しますか。
→
3)部屋は シングルに しますか、ツインにしますか。
→
4)食事は 和食と洋食とどちらにしますか。
→
Luyện dịch:
1)Bữa trưa tôi chọn cơm cà ri.
______________。
2)Đồ uống tôi chọn cà phê.
______________。
3)Tôi lấy chiếc áo sơ mi này.
______________。
QA THAM KHẢO:
1. Q: ご飯が 多いです。店員に 何と いいますか。
A: ___________。
2.Q: テーブルが 汚れて います。店員に 何と いいますか。
A: ___________。
3.Q: 朝ご飯は、和食と 洋食と どちらに しますか。
A: ___________。
4.Q: コーヒーは、アイスと ホットと どちらに しますか。
A: ___________。
言葉のリスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
くうき | 空気 | KHÔNG KHÍ | Không khí |
なみだ | 涙 | LỆ | Nước mắt |
わしょく | 和食 | HÒA THỰC | Món ăn Nhật |
ようしょく | 洋食 | DƯƠNG THỰC | Món ăn Âu Mỹ |
おかず | Thức ăn | ||
りょう | 量 | LƯỢNG | Lượng |
〜ばい | 〜倍 | BỘI | 〜lần |
シングル | Phòng đơn (1 giường) | ||
ツイン | Phòng đôi (2 giường) |
空気
涙
和食
洋食
おかず
量
〜倍
シングル
ツイン
A(い)→ く
A(な) → に +します
N + に
Tôi sẽ làm sạch phòng.
Nに します
Tôi chọn khách sạn Hồ Chí Minh.