③ A(い)→ く
A(な) → に +します
N + に
Làm cho ~ trở thành
– Nếu như mẫu câu ~く/~になります mà bạn đã học trong bài 19 diễn tả việc một vật hay một sự việc nào đó biến đổi sang một trạng thái nào đó, thì mẫu ~く/ ~にします lại miêu tả việc một người nào đó làm cho một vật chuyển sang một trạng thái nào đó.
例文:
1.音を 小さくします。
Tôi sẽ vặn nhỏ âm thanh lại.
2.部屋を きれいにします。
Tôi sẽ làm sạch phòng.
④ Nに します
Chọn, quyết định (làm)
– Biểu thị quyết định và lựa chọn có ý chí của con người.
例文:
1.昼ご飯は カレーにします。
Bữa trưa tôi chọn cà ri .
2.ホテルは どこにしますか?
Bạn chọn khách sạn nào?
→ ホーチミンホテルにします。
Tôi chọn khách sạn Hồ Chí Minh.