言葉:
① Các cách diễn đạt về việc cho và nhận
1.1. (私は) N1 に N2 を いただきます。
Tôi nhận N2 từ N1
Chú ý: Khi ta nhận từ người cấp trên một cái gì đó thì dùng いただきます.
例文:
1.わたしは 社長に お土産を いただきました。
Tôi đã được giám đốc tặng quà.
2.先生に 本を いただきました。
Tôi đã nhận được quyển sách từ thầy/cô.
3.わたしは 山田さんに お土産を いただきました。
Tôi đã được anh Yamada tặng quà.
練習:
例:→ きれいな手袋ですね。
… ええ、 先生に いただいたんです。
1)→ 2)→ 3)→
4)→ 5)→ 6)→
Luyện dịch:
1)Tôi được giám đốc tặng quà.
______________。
2)Tôi được thầy Watt tặng sách.
______________。
1.2. 私に Nを くださいます
Người trên cho tôi N.
Chú ý: Khi cấp trên cho hoặc tặng gì đó cho mình thì dùng くださいます.
例文:
1.先生が 私に 辞書を くださいました。
Thầy (cô) đã cho tôi cuốn từ điển.
2.社長が 私に お土産を くださいました。
Giám đốc đã tặng quà cho tôi.
練習:
例:→ かわいい手袋ですね。
… ええ、 先生が くれたんです。
1)→ 2)→ 3)→
4)→ 5)→ 6)→
Luyện dịch:
1)Trường phòng cho con gái tôi quà.
______________。
2)Giám đốc cho tôi tiền thưởng.
______________。
1.3. N1に N2を やります
(Mình) cho ai đó cái gì
Chú ý: Khi người nói cho người dưới hoặc động thực vật cái gì đó thì thường dùng やります.
例文:
1.私は 妹に プレゼントを やりました。
Tôi đã tặng quà cho em gái.
2.私は 子どもに お菓子を やります。
Tôi cho bọn trẻ bánh kẹo.
3.私は 犬に えさを やります。
Tôi cho chó ăn.
*Chú ý: Cùng là hành động cho, tặng nhưng trong trường hợp người nói muốn thể hiện sự thái độ tôn kính với người nhận là người có địa vị, tuổi tác cao hơn thì dùng「さしあげます」
Ví dụ:
私は 部長に ネクタイを さしあげます。
Tôi biếu ông trưởng phòng chiếc cà vạt.
練習:
例:→ 犬に えさを やります。
1)→ 2)→ 3)→ 4)→
Luyện dịch:
1)Tôi cho chó đồ ăn.
______________。
2)Tôi cho con trai kẹo.
______________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: きれいな 靴下ですね。 (「姉に」で答える)
A: ___________。
2.Q: きれいな 絵はがきですね。(「センターの 先生に」で答える)
A: ___________。
3.Q: きれいな シャツですね。 (「おばに」で答える)
A: ___________。
4.Q: すてきな ハンカチですね。(「課長が」で答える)
A: ___________。
5.Q: すてきな 手袋ですね。 (「社長が」で答える)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
いただきます | Nhận (khiêm nhường ngữ củaもらいます) | ||
くださいます | Nhận (khiêm nhường ngữ củaもらいます) | Cho, tặng (tôi) (tôn kính ngữ củaくれます) | |
やります | Cho, tặng (dùng với người dưới hoặc bằng vai) | ||
かわいい | Xinh, đáng yêu | ||
めずらしい | 珍しい | TRÂN | Hiếm, hiếm có |
おいわい | お祝い | CHÚC | Mừng, quà mừng (~をします: chúc mừng) |
おとしだま | お年玉 | NIÊN NGỌC | Tiền mừng tuổi |
[お]みまい | [お]見舞い | KIẾN VŨ | Thăm người ốm |
さる | 猿 | VIÊN | Con khỉ |
えさ | Đồ ăn cho động vật, mồi | ||
おもちゃ | Đồ chơi | ||
えほん | 絵本 | HỘI BẢN | Sách tranh |
えはがき | 絵はがき | HỘI | Bưu thiếp tranh, bưu thiếp ảnh |
ハンカチ | Khăn mùi xoa, khăn tay | ||
くつした | 靴下 | NGOA HẠ | Cái tất |
てぶくろ | 手袋 | THỦ ĐẠI | Cái găng tay |
そふ | 祖父 | TỔ PHỤ | Ông (dùng với bản thân) |
そぼ | 祖母 | TỔ MẪU | Bà (dùng với bản thân) |
まご | 孫 | TÔN | Cháu (của mình) |
おまごさん | お孫さん | TÔN | Cháu (dùng với người khác) |
おじ | Chú, cậu, bác (dùng với bản thân) | ||
おじさん | Chú, cậu, bác (dùng với người khác) | ||
おば | Cô, dì, bác (dùng với bản thân) | ||
おばさん | Cô, dì, bác (dùng với người khác) |