① N+として
Với tư cách là~, với quan điểm là~
「留学生として」「旅行用として」のように、資格・用途などを言うときに使う。
Sử dụng khi nói lên tư cách, ý đồ như là “留学生として” và “旅行用として”.
例文:
B:うん。シンガポール支社に部長の代理として行くことになったんだ。
② 入社後は企業人としての自覚を持って行動してください。
③ こちらのかばんはビジネスバッグとしても1泊程度の旅行かばんとしてもお使いいただけますので、たいへん便利です。
④ 当ホテルではお支払いのときにサービス料として10%いただきます。
Trong lúc còn là…thì không thay đổi, trong phạm vi
*「なAな + 限り」が使われることもある
「〜限り…」は、「ここにいる限り、安全だ」のように、「〜の状態である(ここにいる)間は変わらない(安全だ)」と言いたいときに使う。
〜限り…ví dụ trong câu “ここにいる限り、安全だ” dùng khi muốn nói rằng trong lúc còn là trạng thái 〜 (ở chỗ này) là không thay đổi (an toàn).
② 練習のやり方を変えない限り、優勝は無理だとコーチに言われた。
③ 仕事をしている限り、嫌なことももちろんあるが、そこから学ぶことも多い。
④ 母は「体が丈夫な限り、一人暮らしを続ける」と私に言った。
「見た・聞いた・調べた・知っている」などの動詞とともに使い、その範囲でわかっていることを言うときにも使う。
Sử dụng chung với động từ như là “見た・聞いた・調べた・知っている”, và được sử dụng ngay cả khi nói những điều bạn biết trong phạm vi đó.
例文:
② 調べた限りでは、日本語を勉強するにはこの学校がいちばんいい。
③ 同僚から聞いた限りでは、今度の部長は仕事に厳しいらしいよ。
③ Vない+ざるを得ない
Đành phải, buộc phải, chỉ còn cách phải
*「する」→「せざるを得ない」
「〜ざるを得ない」は、状況から、「嫌だが〜しなければならない・〜するしかない」と言いたいときに使う。
〜ざるを得ない sử dụng khi từ hoàn cảnh bạn muốn nói rằng “không thích nhưng phải làm 〜, chỉ còn cách làm 〜”.
例文:
② 会社からの転勤命令には従わざるを得ないと考える人が多いらしい。
③ 日本は食料を輸入に頼らざるを得ない状態だ。
④ 首相の発言は国民感情を無視したものと言わざるを得ない。
④ 普通形+というものではない/というものでもない
Không thể nói (hết) là
*「なA / N + というものではない」の形もある。
一般的にそう思われていることも、絶対そうだとは言えないと言いたいときに使う。
Sử dụng khi muốn nói rằng mặc dù người ta thường nghĩ như thế nhưng không thể nói rằng tuyệt đối là như thế.
例文:
② 結婚は愛があればいいというものでもない。
③ 泥棒の被害は鍵をかければ防げるというものではない。
④ 日本での就職には日本語能力試験N1合格が必要だと思われているが、なければだめだというものでもない。
Để sau, khoan bàn đến N
〜はともかく sử dụng khi muốn nói rằng không suy nghĩ về 〜 ” lúc này mà nghĩ đến khía cạnh khác.
例文:
② この魚、見た目はともかく、味は最高ですから、ぜひ食べてみてください。
③ 試合の結果はともかくとして、最後まで全力で戦うことができたので満足だ。
④ あの映画は内容はともかくとして、出演者が有名だから話題になっている。
⑤ 昨日見たUFO特集は本当かどうかはともかく、たいへん興味深い番組だった。
⑥ Vます+かねない
Lo ngại là, e rằng là, sợ là
「今の状況から判断すると、悪い結果が予想される」と言いたいときに使う。客観的に見るとという判断が入っていることが多い。
Sử dụng khi muốn nói rằng “nếu phán đoán theo tình huống hiện tại thì, dự báo sẽ là một kết quả xấu”.
例文:
② 寝不足で運転したら事故を起こしかねないよ。
③ お年寄りはちょっと転んだだけでも骨折しかねないから、注意が必要だ。
④ 情報管理をきちんとしてないと、個人情報を悪用されかねない。
[なAだ Nだ]
“AというよりB” như trong câu “涼しいというより寒い”, sử dụng khi muốn nói “nói là B (lạnh) thì thích hợp hơn cách nói A (mát)”.
② 「星の王子さま」は子ども向けというより、大人のための本だ。
③ この絵は絵というより、まるで写真のようだ。
④ この町は昔はにぎわっていたが、今は訪れる人も少なく、静かというよりさびしい町になってしまった感じがする。
V
*「N + ではいられない」の形もある。
〜てはいられない dùng khi muốn nói “không thể tiếp tục trạng thái 〜” hoặc “không phải là trạng thái có thể 〜”. Ở trong câu “仕事があるから寝てはいられない”, có trường hợp là từ trạng thái đang ngủ bạn thức giấc và nghĩ rằng phải làm việc rồi thức dậy. Và có trường hợp là trạng thái không thể ngủ được vì bây giờ đang làm một công việc bận rộn.
例文:
B:この仕事を明日までに仕上げなきゃならないので、のんびり休んではいられないん
ですよ。
② 新入社員が入って、君たちも先輩になるのですから、いつまでも甘えてはいられませんよ。
③ A: 朝ご飯、ちゃんと食べてから行きなさい。
B:遅刻しちゃうよ。ご飯なんか食べちゃいられないよ。
④ いつまでも夢見る少女じゃいられないよね、私たち。
できること
仕事などの社会生活の場面での心構えを聞いて、理解できる。
Có thể nghe và hiểu những tác phong được đòi hỏi trong đời sống xã hội chẳng hạn như trong công việc.
クレーム対応の仕方などについての説明を聞いて、理解できる。
Có thể nghe giải thích và hiểu về cách xử lý những khiếu nại chẳng hạn.
今からこのホテルの一員となる皆さんに、ホテルスタッフとしての心構えを お話しします。いちばん難しいのは、苦情処理です。皆さん、やりたくないと 思うでしょうが、ホテルで仕事を続ける限り、お客様からのクレームに対応せざ るを得ない場面に必ず出会います。お客様が苦情をおっしゃったときは、ただ 謝ればいいというものではありません。そのクレームが正当なものかどうかは ともかくとして、お客様は不快な気持ちになっていらっしゃるので、対応を間違 えるとホテルの信頼を失いかねません。では、どうすればいいのでしょうか。 そのときはお客様のお話を聞くことがいちばん大切です。数日間滞在するだけの お客様というより、自分の家族だと思って、最後まできちんと聞いてください。 わがABKホテルは多くのお客様にサービスの質の高さを評価され、愛されて きました。しかし、今後ホテル業界はますます競争が厳しくなりますから、安 心してはいられません。これからの時代は、今まで以上に良いサービスを追求 する必要があります。ホテルのために、お客様のために、力を合わせて、がんばりましょう。
語彙リスト
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
いちいん | 一員 | Nhất Viên | Một thành viên |
こころがまえ | 心構え | Tâm Cấu | Thái độ sẵn sàng, chuẩn bị |
くじょう | 苦情 | Khổ Tình | Phàn nàn, than phiền |
しょり(する) | 処理〔する〕 | Xử Lí | Xử lý, giải quyết |
クレーム | Phàn nàn, khiếu nại | ||
せいとうな | 正当な | Chính Đương | Đúng, đích đáng |
ふかいな | 不快な | Bất Khoái | Không khoái, không hài lòng, khó chịu |
しつ | 質 | Chất | Chất lượng |
ついきゅう(する) | 追求〔する〕 | Truy Cầu | Mưu cầu, tìm kiếm |
シンガポール | Singapore | ||
だいり | 代理 | Đại Lí | Đại lý, thay thế, ủy quyền |
きぎょうじん | 企業人 | Xí Nghiệp Nhân | Người kinh doanh, nhân viên xí nghiệp |
じかく(する) | 自覚〔する〕 | Tực Giác | Tự giác |
サービスりょう | サービス料 | Liệu | Tip, tiền hoa |
こうれいしゃ | 高齢者 | Cao Linh Giả | Người cao tuổi |
しんせい(する) | 申請〔する〕 | Thân Thỉnh | Đăng ký, xin, yêu cầu, thỉnh cầu |
にゅうかん(=にゅうこくかんりきょく) | 入管(=入国管理局) | Nhập Quản | Cục quản lý nhập cảnh |
(Nhập Quốc Quản | |||
Lý Cục) | |||
じっこうにうつす | 実行に移す | Thực Hành Di | Tiến hành thực thi/ thực hành |
せっきん(する) | 接近(する) | Tiếp Cận | Tiếp cận |
やがいコンサート | 野外コンサート | Dã Ngoại | Ca nhạc ngoài trời |
めいれい(する) | 命令〔する〕 | Mệnh Lệnh | Mệnh lệnh, ra lệnh, chỉ huy |
したがう | 従う | Tòng | Tuân theo, vâng lời, phục tùng |
こくみんかんじょう | 国民感情 | Quốc Dân Cảm | Tình cảm dân tộc |
Tình | |||
ふせぐ | 防ぐ | Phòng | Ngăn ngừa, phòng chống, tránh |
やまおく | 山奥 | Sơn Áo | Sâu trong núi |
~にめぐまれた | ~に恵まれた | Huệ | Được ~ ban cho, được ~ ưu đãi |
たく | 宅 | Trạch | Nhà |
さっこん | 昨今 | Tạc Kim | Ngày nay, gần đây |
しゅうしょくなん | 就職難 | Tựu Chức Nan | Sự khan hiếm công việc, khó kiếm việc |
(しごとに)つく | (仕事に)就く | Sĩ Sự Tựu | Có ( việc), có được ( công việc) |
みりょく | 魅力 | Mị Lực | Ma lực, sự lôi cuốn, sức quyến rũ |
あぶらえ | 油絵 | Du Hội | Tranh dầu |
さいのう | 才能 | Tài Năng | Tài năng, năng khiếu |
げんかい | 限界 | Hạn Giới | Giới hạn, mức |
やりがいがある | Đáng xem/ đọc/ làm. Đánh giá, | ||
quý báu, bổ ích | |||
みため | 見た目 | Kiến Mục | Vẻ bề ngoài, dáng vẻ |
ぜんりょく | 全力 | Toàn Lực | Toàn lực, hết sức |
たたかう | 戦う | Chiến | Tranh đấu, chiến đấu |
しゅつえんしゃ | 出演者 | Xuất Diễn Giả | Người biểu diễn/ trình diễn, diễn viên |
わだいになる | 話題になる | Thoại Đề | Trở thành đề tài, đầu đề câu chuyện |
UFO | đĩa bay | ||
とくしゅう | 特集 | Đặc Tập | Số đặc biệt,Đặc thù |
きょうみぶかい | 興味深い | Hưng Vị Thâm | Quan tâm sâu sắc, rất thích thú/ |
hứng thú | |||
はいりょ(する) | 配慮〔する〕 | Phối Lự | Xem xét, cân nhắc, quan tâm, |
chăm sóc | |||
こっせつ(する) | 骨折〔する〕 | Cốt Chiết | Gãy xương |
あくよう(する) | 悪用〔する〕 | Ác Dụng | Lạm dụng, lợi dụng, tham ô, thụt két |
さぎ | 詐欺 | Trá Khi | Sự lừa đảo |
あっか(する) | 悪化〔する〕 | Ác Hóa | Trở nên xấu đi, tình hình tồi tệ hơn |
にぎわう | Náo nhiệt, huyên náo, sôi nổi | ||
デビュー(する) | Lần trình diễn đầu tiên, xuất hiện lần | ||
đầu trước công chúng | |||
じょゆう | 女優 | Nữ Ưu | Nữ diễn viên |
しあげる | 仕上げる | Sĩ Thượng | Hoàn thành, hoàn thiện |
あまえる | 甘える | Cam | Nũng nịu, nhõng nhẽo, chăm sóc, |
nhận lấy (hảo ý/ lòng tốt) |
Ôn tập từ vựng