第11課

単語 N2 CHAP 3 SECTION 5

① 

N+  さえ+~ば
Vます さえ+すれば/しなければ
なA/N+で+ さえ+あれば/なければ
Chỉ cần~là đủ

給料 きゅうりょうさえよければどんな仕事でもいい」のように、「~さえ…ば」は、「~だけが必要ひつよう条件じょうけんだ」と言いたいときに使う。
~さえ…ば dùng khi chỉ muốn nói “chỉ~là điều kiện thiết yếu”, như là “給料さえよければどんな仕事でもいい”. 

例文:

1.A:レポート終わった?
  B:もう少し。あと、最後のまとめさえ書けれ終わりだよ。
  A:Bài báo cáo xong chưa?
  B:Sắp xong rồi. Chỉ cần viết xong phần tóm tắt cuối cùng là xong.

2.そちらのご都合つごうさえよけれ、明日うかがわせていただきます。
  Nếu thuận tiện cho anh/chị, ngày mai tôi sẽ đến gặp.

3.A:あの車、すてきなデザインね。
  B:車なんて走りさえすればいいんだよ。
  A:Cái xe đó có thiết kế đẹp thật.
  B:Xe cộ thì chỉ cần chạy được là tốt rồi.

4.食べられさえすれ、味はわないよ。
  Miễn là ăn được thì không quan trọng ngon hay dở.

5.残念ざんねんだったね、さくらちゃん。転びさえしなけれ1だったのに…。
  Tiếc quá, Sakura-chan. Giá mà không bị ngã thì đã về nhất rồi…

6.留学生活は大変だけど、健康けんこうさえあれどんな困難こんなんも乗り切れると信じてがんばろうと思う。
  Cuộc sống du học tuy vất vả, nhưng tôi tin rằng chỉ cần khỏe mạnh thì khó khăn nào cũng có thể vượt qua, nên tôi sẽ cố gắng.

N2.11.1

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

 Vます+ようがない
  Không có cách nào mà~

「~ようがない」は、「私も知らないから教えようがない」のように、「理由 (私も知らない)があって~をする(教える)ことができない」と言いたいときに使う。「どうしようもない」という言い方は、できることが何もないという意味。
~ようがない như là “私も知らないから教えようがない” dùng khi muốn nói có lý do (tôi cũng không biết) nên không thể làm ~ (chỉ cho bạn). Cách nói “どうしようもない” có nghĩa là không có chuyện gì làm được hết.

例文:

1.出張の予定だったが、大雪で飛行機が欠航してしまったので行きようがない
  Tôi đã có kế hoạch đi công tác, nhưng vì tuyết rơi dày nên máy bay bị hủy chuyến, thành ra không còn cách nào để đi được.

2.A:どうして1週間も連絡してくれなかったの。
  B:ごめん。携帯電話をなくしちゃって、連絡しようがなかったんだ。
  A:Tại sao cậu không liên lạc với tớ suốt một tuần qua vậy?
  B:Xin lỗi nhé. Tớ làm mất điện thoại di động rồi nên không có cách nào để liên lạc cả.

3.タケダ産業に就職したいが新卒の採用がないので、どうしようもない
  Tôi muốn xin việc ở công ty Takeda Sangyo, nhưng vì họ không tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp nên tôi cũng đành chịu. 

N2.11.2

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

 Vた+あげく(に)
  Sau một thời gian dài~cuối cùng thì~

長い時間かかったり、いろいろしたりして大変だった後で、どうなったかという結果を言いたいときに使う。よくない結果になったことを言うことが多い。
Sử dụng khi muốn nói đến kết quả như thế nào sau khi đã rất vất vả vì đã trải qua một thời gian dài hoặc làm rất nhiều việc. Thường dùng để nói những chuyện có kết quả không tốt.

例文:

1.A:お父さん、私、単位落としちゃって、もう一度2年生をやるってことになっちゃったんだ。
  B:何?遊びまわったあげくに留年するなんて、何を考えているんだ。
  A:Bố ơi, con bị rớt tín chỉ, nên giờ phải học lại năm hai rồi.
  B:Cái gì? Suốt ngày chỉ lo chơi bời rồi để bị lưu ban, con đang nghĩ cái gì vậy hả?

2.さっきのお客さん、あれこれ試着したあげく、何も買わずに帰っちゃって…。
  Vị khách lúc nãy, sau khi thử hết món này đến món kia, cuối cùng lại chẳng mua gì cả rồi bỏ về…

3.3時間以上迷ったあげく、店員に初めにすすめられたパソコンを買うことにした。
  Sau hơn 3 tiếng lưỡng lự, cuối cùng tôi đã quyết định mua chiếc máy tính mà nhân viên đã giới thiệu ngay từ đầu.

N2.11.3

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%


 Vる+ものではない/もんじゃない
  Không được làm~, không nên làm~

「~ものではない」は、「~してはいけない・~するべきではない」と注意するときに使う。
~ものではない dùng khi nhắc nhở rằng “không được làm~, không nên làm ~”.

例文:

1.楽をしてお金をもうけようと考えてるもんじゃない。 
  Đừng có nghĩ đến chuyện kiếm tiền dễ dàng.

2.人の悪口を言うもんじゃありません
  Không nên nói xấu người khác.

3.社内のことは小さいことでも、部外者に話すものではない
  Chuyện nội bộ công ty dù là chuyện nhỏ cũng không được nói với người ngoài.

4.A:どうも、すみませーん。
  B:何、笑ってるんだ!謝るときにはへらへら笑うもんじゃない
  A:À vâng, xin lỗi ạ.
  B:Cái gì, còn cười nữa à! Khi xin lỗi thì không được cười cợt.

 

 Vる+だけ+V
  Có lẽ là không được nhưng mà thử làm~

「~だけ」は、「だめかもしれないが、~してみる」と言いたいときに使う。
~だけ dùng khi muốn nói “có lẽ không được nhưng mà thử làm ~”.

例文:

1.今から行っても間に合わないかもしれないけど、行くだけ行ってみようよ。
  Bây giờ đi có thể sẽ không kịp, nhưng cứ thử đi xem sao.

2.A:忙しいから、休みなんてもらえないだろうなあ。
  B:今日、課長機嫌かちょうきげんがいいから、たのだけたのんでみたら?
  A:Bận thế này chắc không xin nghỉ được đâu.
  B:Hôm nay trưởng phòng có vẻ vui, cậu cứ thử xin xem sao?

3.このドレス、すてきだよね。似合にあわないかもしれないけど、着るだけ着てみようかな。
  Cái đầm này đẹp quá nhỉ. Mặc dù có thể không hợp, nhưng mình cứ thử mặc xem sao.

CHECK:

CHECK N2.11

1 / 5

2 / 5

3 / 5

4 / 5

5 / 5

Your score is

The average score is 0%

できること

自分の困った状況が友達に説明できる。
Có thể giải thích với bạn bè tình huống mình gặp rắc rối.
友達の話に共感して励ますことができる。
Có thể đồng cảm với câu chuyện của bạn và động viên 

渡辺:難しいね。やる気さえあれ、採用してもらえるというものじゃないだろうし。
木山:そうなんだよ。募集ぼしゅうがなければがんばりようがないし…。このままゲーム会社にこだわって、さんざん苦労したあげく、どこにも就職できなかっ たらどうしようって思ったりして…。
渡辺:そんなこと考えるもんじゃないよ。成功するって信じなきゃ。ゼミの先輩も、絶対だめだと思ったけど出すだけ出してみるって言って、結局その会社に入れたんだって。
木山:へえ、そうなんだ。
渡辺:だから、とにかくあきらめないで、最後まで がんばろうよ。ね。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana
Từ vựng Âm hán Nghĩa
たんい 単位 Đơn vị Đơn vị, tín chỉ(ở đại học)
あそびまわる 遊びまわる Du Chơi xung quanh
りゅうねん(する) 留年(する) Lưu niên ở lại lớp, lưu ban,đúp
しちゃく(する) 試着(する) Thí trước Mặc thử đồ
すすめる 勧める Khuyến Giới thiệu, khuyến khích, khuyên mời, gợi ý
むだづかい(する) 無駄遣い(する) Vô đà khiển Phung phí, lãng phí
ひきあげる 引き上げる Dẫn thưởng Kéo lên, nhấc lên, nâng giá, đề bạt
らくをする 楽をする Lạc Làm cho thoải mái
もうける     Kiếm tiền, kiếm lời
ぶがいしゃ 部外者 Bộ ngoại giả Người bên ngoài, người ngoài cuộc
へらへら(する)     Vô duyên, ngớ ngẩn

単位

たんい - Đơn vị - Đơn vị, tín chỉ(ở đại học)

遊びまわる

あそびまわる - Du - Chơi xung quanh

留年(する)

りゅうねん(する) - Lưu niên - ở lại lớp, lưu ban,đúp

試着(する)

しちゃく(する)- Thí trước - Mặc thử đồ

勧める

すすめる - Khuyến - Giới thiệu, khuyến khích, khuyên mời, gợi ý

無駄遣い(する)

むだづかい(する)- Vô đà khiển - Phung phí, lãng phí

引き上げる

ひきあげる - Dẫn thưởng - Kéo lên, nhấc lên, nâng giá, đề bạt

楽をする

らくをする - Lạc - Làm cho thoải mái

もうける

Kiếm tiền, kiếm lời

部外者

ぶがいしゃ - Bộ ngoại giả - Người bên ngoài, người ngoài cuộc

へらへら(する)

Vô duyên, ngớ ngẩn
1 / 11

N+  さえ+~ば
Vます さえ+すれば/しなければ
なA/N+で+ さえ+あれば/なければ
Chỉ cần~là đủ

Nếu thuận tiện cho anh/chị, ngày mai tôi sẽ đến gặp.

そちらのご都合さえよければ、明日伺わせていただきます。

Vます+ようがない

Không có cách nào mà~

Tôi muốn xin việc ở công ty Takeda Sangyo, nhưng vì họ không tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp nên tôi cũng đành chịu. 

タケダ産業に就職したいが新卒の採用がないので、どうしようもない。

Vた+あげく(に)

Sau một thời gian dài~cuối cùng thì~

Vị khách lúc nãy, sau khi thử hết món này đến món kia, cuối cùng lại chẳng mua gì cả rồi bỏ về...

さっきのお客さん、あれこれ試着したあげく、何も買わずに帰っちゃって…。

Vる+ものではない/もんじゃない

Không được làm~, không nên làm~

Không nên nói xấu người khác.

人の悪口を言うもんじゃありません。

Vる+だけ+V

Có lẽ là không được nhưng mà thử làm~

Bây giờ đi có thể sẽ không kịp, nhưng cứ thử đi xem sao.

今から行っても間に合わないかもしれないけど、行くだけ行ってみようよ。
1 / 10

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *