第4課

① Vよう + とする
  Định làm V, đang cố gắng làm

“~ようとする” cố gắng làm ~, thử làm ~, được sử dụng với các động từ có ý chí để nói về “việc cố gắng làm điều gì đó” hoặc định làm gì. 

例文:

1.ちいさなおんな自分じぶん気持きもちを、必死ひっしはなとしている
  Cô bé nhỏ đang cố gắng nói ra cảm xúc của mình một cách tuyệt vọng.

2.8までにはいえうとしただけど、いませんでした。
  Tôi đã cố gắng đến nhà trước 8 giờ, nhưng đã không kịp.

3.かれされた料理りょうりのこさず全部ぜんぶようとします
  Anh ấy cố gắng ăn hết tất cả món ăn được dọn ra mà không để lại bất cứ thứ gì.

– Cũng được sử dụng khi điều gì đó không ngờ tới đã xảy ra ngay trước khi bạn làm một động tác nào đó.

Ví dụ: かけようとしたらあめってきた。Định đi ra ngoài thì trời mưa.

② Vる・Vない + ことがある/こともある
  Thi thoảng, đôi khi

Được sử dụng khi muốn nói về thói quen, tần suất hoặc khả năng xảy ra của một việc gì đó, với ý ngầm rằng tần suất đó không nhiều, bằng cách diễn đạt ‘thỉnh thoảng có làm/
không làm ~.

例文:

1.かれ就業しゅうぎょう時間じかんちゅうにこっそりおさけことがある
  Thỉnh thoảng anh ấy lén uống rượu trong giờ làm việc.

2.普段ふだんあまり運転うんてんしないが、たまに運転うんてんすることもあります
  Bình thường tôi ít khi lái xe, nhưng thỉnh thoảng cũng có lái.

3.時々ときどき自分じぶん気持きもちをうまく説明せつめいできないことがある
  Thỉnh thoảng tôi không thể diễn đạt tốt cảm xúc của mình.

③ Vさせて + おく
  Cứ để cho V Nguyên

Dùng khi ra lệnh hoặc cho phép người dưới quyền mình (như cấp dưới, trẻ con, động vật) tiếp tục làm một hành động nào đó mà không can thiệp, cũng không bắt dừng lại.

Có thể mang ý “cho phép làm”, “ra lệnh làm”, hoặc “mặc kệ cho làm” tùy theo ngữ cảnh.

例文:

1.夏場なつばどもをくるまなかせておくのは危険きけんだ。
  Vào mùa hè, việc để trẻ nhỏ chờ trong xe ô tô là rất nguy hiểm.

2.うちのはゲームをさせておけばいたりせずしずかだから。
  Nếu để con tôi chơi game thì nó sẽ không khóc mà sẽ yên lặng.

3.将来しょうらいやくつかなとおもって、息子むすこには子供こどものころから英語えいごならせておいた
  Tôi nghĩ là sẽ có ích cho tương lai, nên đã cho con trai học tiếng Anh từ khi còn nhỏ.

④ Vられて + しまう
  Bị…làm V mất rồi

Sử dụng khi thấy việc của người khác làm thật khó chịu, hoặc đáng tiếc.

例文:

1.大事な書類を捨てられてしまった
  Tôi đã bị vứt mất tài liệu quan trọng rồi.

2.あとで食べようと思っていたケーキを弟に食べられてしまった
  Tôi định ăn cái bánh sau, nhưng đã bị em trai đã ăn mất rồi.

3.その問題について、先生に注意されてしまった。 
  Về vấn đề đó, tôi đã bị thầy giáo nhắc nhở mất rồi.

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です