① Thời quá khứ của câu danh từ (N) và câu tính từ đuôi な
(な – adj)
Để biến đổi một câu danh từ hoặc câu tính từ đuôi な từ thời phi quá khứ sang thời quá khứ, ta sẽ biến đổi theo nguyên tắc sau :
Phi QK( hiện tại+ tương lai) | Quá khứ | |
Khẳng Định |
N + です |
N + でした |
Phủ Định |
N + じゃ(では)ありませんな – adj + じゃ(では)ありません |
N + じゃ(では)ありませんでした |
例文:
Hôm qua có mây.
2.昨日は 暇でした。
Hôm qua tôi rảnh rỗi.
3.昨日の仕事は かんたんじゃありませんでした。
Công việc hôm qua không đơn giản.
Phi QK( Hiện tại+TL) | Quá khứ | |
Khẳng Định | Phần thân+ い+です | Phần thân+ かった+です |
Phủ Định | Phần thân+くない+です | Phần thân +くなかった+です |
例文:
さむいです → さむかったです。
わるいです → わるかったです。
さむくないです → さむくなかったです。
わるくないです → わるくなかったです。
*) いい(よい)です → よかったです 。
よくないです → よくなかったです。
例文:
1.昨日は さむかったです。
Hôm qua lạnh.
2.先週の 授業は あまり面白くなかったです。
Buổi học tuần trước không thú vị lắm.
③ N1 は N2 より + “ Tính từ” です。
N1 ~ hơn N2
Đây là câu so sánh hơn. Trong đó, N1 được đưa ra so sánh với N2.
例文:
1.この ジャーツは あのジャーツより きれいです。
Cái áo này đẹp hơn cái áo kia.
2.電車は バイクより はやいです。
Tàu điện thì nhanh hơn xe máy.
3.田舎は ハノイより しずかです。
Quê thì yên tĩnh hơn Hà Nội.
④ N1 と N2 と どちらが “ Tính từ” ですか。
N1 N2 の ほうが “ Tính từ” です。
N1 và N2 cái nào ~ hơn?
…N1 ( N2) ~ hơn.
(Cách hỏi và nói so sánh hơn, kém giữa 2 vật)
Luôn sử dụng từ để hỏi どちら khi muốn so sánh giữa 2 vật hay người.
例文:
1.卓球と サッカーと どちらが おもしろいですか。
Bóng bàn và bóng đá cái nào thú vị hơn?
→ サッカーのほうが おもしろいです。
Bóng đá thú vị hơn.
2.夏と 冬と どちらが 好きですか。
Mùa hè và mùa đông bạn thích mùa nào hơn?
→ 夏のほうが すきです。
Tôi thích mùa hè hơn.
⑤ N1 [ のなか ] で [なに/どこ/だれ/いつ] が いちばん “ Tính từ”
ですか。
N2が いちばん “ Tính từ” です。
Mẫu này được dùng khi người nói muốn đề nghị người nghe chọn từ một số thứ ( nhiều hơn 2) mà người nói đưa ra một thứ ( con người, địa điểm, thời gian) có tính chất của “ tính từ” nhất. Khác với mẫu 4 ở trên, từ để hỏi được sử dụng ở mẫu trên thay đổi tùy thuộc vào phương án lựa chọn được đưa ra. Ví dụ: N1 là từ chỉ người thì từ để hỏi sẽ là だれ, N1 là từ chỉ thời gian thì từ để hỏi sẽ là いつ,…
例文:
1.ベトナム料理 [のなか]で なにが いちばん おいしいでか。
Trong các món ăn Việt Nam, món nào ngon nhất?
→ フォーが いちばん おいしいです。
Món phở ngon nhất.
2.かぞくで だれが いちばん せが たかいですか。
Trong gia đình bạn ai cao nhất?
→ 父が いちばん せが たかいです。
Bố tôi cao nhất.
3.1年で いつが いちばん 暑いですか。
Trong 1 năm khi nào nóng nhất?
→ 6月が いちばん 暑いです。
Tháng 6 nóng nhất.