① Thể quá khứ của động từ (かこけい)-Vた
Cách chia: giống y như thể て. Chỗ nào chia là て và で thì thay bằng た và だ.
(1) Nhóm 1:
V (i)ます | Cách chia | Vた | Nghĩa |
あいます |
|
あった | Gặp |
たちます | たった | Đứng | |
きります | きった | Cắt | |
*いきます | いった | Đi | |
よみます | よんだ | Đọc | |
あそびます | あそんだ | Chơi | |
しにます | しんだ | Chết | |
ききます | きいた | Nghe | |
いそぎます | いそいだ | Vội | |
はなします | し |
はなした | Nói chuyện |
(2) Nhóm 2: bỏ ます thêm た.
V (e)ます | Cách chia | Vた | Nghĩa |
たべます | たべた | Ăn | |
おしえます | おしえた | Dạy | |
※みます | みた | Nhìn |
(3) Nhóm 3: bỏ ます thêm た.
V ます | Cách chia | Vた | Nghĩa |
べんきょうします | べんきょうした | Học | |
します | した | Làm | |
きます | きた | Đến |
② V たことが あります
Đã từng (làm)…
– Nói về một kinh nghiệm đã gặp, đã từng trải qua trong quá khứ.
例文:
1. 電車に 乗ったことが あります。
Tôi đã từng lên tàu điện. 2.富士山に のぼったことが あります。
Tôi đã từng leo núi Phú Sĩ. 3.日本へ 行ったことが あります。
Tôi đã từng đi Nhật.
Tôi đã từng lên tàu điện. 2.富士山に のぼったことが あります。
Tôi đã từng leo núi Phú Sĩ. 3.日本へ 行ったことが あります。
Tôi đã từng đi Nhật.
◆ V たことが ありますか
Đã từng (làm)…chưa?
例文:
1. 電車に 乗ったことが ありますか。 Bạn đã từng lên tàu điện chưa?
→ はい、 電車に 乗ったことが あります。 Vâng, tôi đã từng lên tàu điện. 2.富士山に のぼったことが ありますか。 Bạn đã từng leo núi Phú Sĩ chưa?
→ いいえ、一度もありません。 Chưa, tôi chưa từng leo lần nào.
→ はい、 電車に 乗ったことが あります。 Vâng, tôi đã từng lên tàu điện. 2.富士山に のぼったことが ありますか。 Bạn đã từng leo núi Phú Sĩ chưa?
→ いいえ、一度もありません。 Chưa, tôi chưa từng leo lần nào.
③ V たり、 V たり します
Lúc thì… lúc thì…
Lúc thì… lúc thì…
– Dùng khi muốn biểu hiện một vài hành động đại diện trong số nhiều hành động mà chủ thể thực hiện mà không cần biết cái nào xảy ra trước, cái nào xảy ra sau.
– Thì của mẫu câu được biểu thị ở cuối câu.
例文:
1.土曜日は テニス を したり、 テレビを 見たりします。
Thứ 7, lúc thì tôi chơi tenis, lúc thì xem phim.
2.一昨日、買い物したり、音楽を 聞いたりしました。
Ngày hôm kia, lúc thì tôi đi mua sắm, lúc thì nghe nhạc.
Thứ 7, lúc thì tôi chơi tenis, lúc thì xem phim.
2.一昨日、買い物したり、音楽を 聞いたりしました。
Ngày hôm kia, lúc thì tôi đi mua sắm, lúc thì nghe nhạc.
3.明日、スーパーへ 行ったり、ともだちに 会ったりします。
Ngày mai, lúc thì đi siêu thị, lúc thì gặp bạn bè.
④ Aい(~い) → く +なります
Aな(~な) → に +なります
N → に +なります
Aな(
N → に +なります
Trở nên… (được)
– Chỉ sự thay đổi một tình trạng hay một điều kiện.
例文:
1.私は いしゃに なりたいです。
Tôi muốn trở thành bác sĩ.
Tôi muốn trở thành bác sĩ.
2.私は 料理が 上手に なりました。
Tôi đã trở nên nấu ăn giỏi.
3.だんだん 寒く なりますね。
Trời dần trở nên lạnh nhỉ.