第32.2課・Cách nói diễn tả lời khuyên

③ Vる/Aい/Aな/N​ + かもしれません
  Có lẽ là… cũng không biết chừng
-Trình bày phán đoán của người nói về một tình huống nào đó có thể sẽ xảy ra (40~50%). Mức độ chắc chắn thấp hơn ~でしょう.
 
1.彼は 会社を やめるかもしれません
  Có thể anh ấy sẽ nghỉ việc.

2.私は パーティーに 来ないかもしれません
  Có thể tôi sẽ không đến bữa tiệc.

3.私は 明日 忙しいかもしれません
  Có thể ngày mai tôi sẽ bận.

練習1:

練習2:
Luyện dịch: 
1)Có thể tôi sẽ không kịp giờ hẹn.
  ____________。
2)Tuần sau có thể tôi sẽ bận.
  ____________。
3)Tiếng động cơ nghe lạ quá.
       → Ừ nhỉ. Có thể bị hỏng rồi. Để tôi thử xem.
      ____________。
 
言葉:

すいどう 水道 THỦY ĐẠO Nước máy
エンジン     Động cơ
こんなに     Như thế này
そんなに     Như thế đó (về vấn đề có quan hệ với người nghe)
あんなに     Như thế kia (về vấn đề không có quan hệ với người nói và người nghe)
④ ~ で
được thêm sau số từ để chỉ giới hạn giá, thời gian, số lượng… cần thiết cho một tình huống, hành động hay sự kiện được tiến hành. 

1. えきまで 15ぶん けますか。
  Tầm 15 phút có đi được đến ga không?

2.3まんえん テレビが えますか。
  3 vạn yên có thể mua tivi không?

言葉:
Luyện dịch: 
1)Tầm 30 phút có đi được đến thư viện không?
  ____________。
2)Tầm 10 vạn yên có mua được nhà không?
  ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 帰りは 道が 込んでいますか。(「かもしれません」を使って答える)
  A: ___________。

2.Q: 雨が 降ったら 試合は ありませんか。(「かもしれません」を使って答える)
  A:  ___________。  

3.Q: いつ ベトナムへ 帰りますか。(「かもしれません」を使って答える)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
せいこうします 成功します THÀNH CÔNG Thành công
[しけんに~]
しっぱいします 
[試験に~]失敗します THÍ NGHIỆM THẤT BẠI Thất bại, trượt [thi~]
[しけんに~]
ごうかくします 
[試験に~]合格します THÍ NGHIỆM HỢP CÁCH Đỗ [thi~]
[みちが~]こみます  [道が〜]込みます NHẬP ĐẠO Đông [đường]
[みちが~]すきます  [道が~]すきます ĐẠO Vắng [đường]
[しあいに~]でます [試合に~]出ます THÍ HỢP XUẤT Tham gia [trận đấu]
むりをします 無理をします VÔ LÍ Gắng sức
じゅうぶん[な] 十分[な] THẬP PHÂN Đủ
おかしい     Có vấn đề, không bình thường, buồn cười
うるさい     Ồn ào, (âm thanh) to
こくさい~ 国際~ QUỐC TẾ ~ quốc tế
チーム     Đội
すいどう 水道 THỦY ĐẠO Nước máy
エンジン     Động cơ
こんなに     Như thế này
そんなに     Như thế đó (về vấn đề có quan hệ với người nghe)
あんなに     Như thế kia (về vấn đề không có quan hệ với người nói và người nghe)

あんなに

Như thế kia (về vấn đề không có quan hệ với người nói và người nghe)

そんなに

Như thế đó (về vấn đề có quan hệ với người nghe)

こんなに

Như thế này

エンジン

Động cơ

水道

すいどう - THỦY ĐẠO - Nước máy

チーム

Đội

国際~

こくさい~ - QUỐC TẾ - ~ quốc tế

うるさい

Ồn ào, (âm thanh) to

おかしい

Có vấn đề, không bình thường, buồn cười

十分[な]

じゅうぶん[な] - THẬP PHÂN - Đủ

無理をします

むりをします - VÔ LÍ - Gắng sức

[試合に~]出ます

[しあいに~]でます - THÍ HỢP XUẤT - Tham gia [trận đấu]

[道が~]すきます

[みちが~]すきます - ĐẠO - Vắng [đường]

[道が〜]込みます

[みちが~]こみます - NHẬP ĐẠO - Đông [đường]

[試験に~]合格します

[しけんに~] ごうかくします - THÍ NGHIỆM HỢP CÁCH - Đỗ [thi~]

[試験に~]失敗します

[しけんに~] しっぱいします - THÍ NGHIỆM THẤT BẠI - Thất bại, trượt [thi~]

成功します

せいこうします - THÀNH CÔNG - Thành công

Vる/Aい/Aな/N​ + かもしれません

Có lẽ là… cũng không biết chừng

Có thể tôi sẽ không đến bữa tiệc.

私は パーティーに 来ないかもしれません。

~ で

で được thêm sau số từ để chỉ giới hạn giá, thời gian, số lượng… cần thiết cho một tình huống, hành động hay sự kiện được tiến hành. 

Tầm 15 phút có đi được đến ga không?

えきまで 15分で 行けますか。
1 / 21

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 32.2

1 / 29


Tham gia (trận đấu)

2 / 29


Gắng sức

3 / 29


Vắng (đường)

4 / 29


Đỗ (kì thi)

5 / 29


Đông (đường)

6 / 29


Thất bại

7 / 29


Đủ

8 / 29


Thành công

9 / 29


Ồn ào

10 / 29


Quốc tế

11 / 29


Lạ, thú vị

12 / 29


Đội

13 / 29

成功せいこうします

14 / 29

[道が]すきます

15 / 29

おかしい

16 / 29

失敗しっぱいします

17 / 29

[試合しあいに]でます

18 / 29

うるさい

19 / 29

[試験しけんに]合格ごうかくします

20 / 29

無理むりをします

21 / 29

国際こくさい

22 / 29

[みちが]みます

23 / 29

チーム

24 / 29

Vる/Aい/Aな/N​ + かもしれません

25 / 29


Có thể ngày mai tôi sẽ bận

26 / 29


Có thể anh ấy sẽ nghỉ việc.

27 / 29


3 vạn yên có thể mua tivi được không?

28 / 29

かもしれません/に/私は/来ない/パーティー

29 / 29

で/15分/まで/えき/行けますか。

Your score is

The average score is 97%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *