言葉:
③ Vる/Aい/Aな/N + かもしれません
Có lẽ là… cũng không biết chừng
-Trình bày phán đoán của người nói về một tình huống nào đó có thể sẽ xảy ra (40~50%). Mức độ chắc chắn thấp hơn ~でしょう.
Có lẽ là… cũng không biết chừng
-Trình bày phán đoán của người nói về một tình huống nào đó có thể sẽ xảy ra (40~50%). Mức độ chắc chắn thấp hơn ~でしょう.
例文:
1.彼は 会社を やめるかもしれません。
Có thể anh ấy sẽ nghỉ việc.
Có thể anh ấy sẽ nghỉ việc.
2.私は パーティーに 来ないかもしれません。
Có thể tôi sẽ không đến bữa tiệc.
3.私は 明日 忙しいかもしれません。
Có thể ngày mai tôi sẽ bận.
練習1:



練習2:




Luyện dịch:
1)Có thể tôi sẽ không kịp giờ hẹn.
____________。
2)Tuần sau có thể tôi sẽ bận.
____________。
3)Tiếng động cơ nghe lạ quá.
1)Có thể tôi sẽ không kịp giờ hẹn.
____________。
2)Tuần sau có thể tôi sẽ bận.
____________。
3)Tiếng động cơ nghe lạ quá.
→ Ừ nhỉ. Có thể bị hỏng rồi. Để tôi thử xem.
____________。
____________。
言葉:
すいどう | 水道 | THỦY ĐẠO | Nước máy |
エンジン | Động cơ | ||
こんなに | Như thế này | ||
そんなに | Như thế đó (về vấn đề có quan hệ với người nghe) | ||
あんなに | Như thế kia (về vấn đề không có quan hệ với người nói và người nghe) |
④ ~ で
– で được thêm sau số từ để chỉ giới hạn giá, thời gian, số lượng… cần thiết cho một tình huống, hành động hay sự kiện được tiến hành.
例文:
1. 駅まで 15分で 行けますか。
Tầm 15 phút có đi được đến ga không?
Tầm 15 phút có đi được đến ga không?
2.3万円で テレビが 買えますか。
3 vạn yên có thể mua tivi không?
言葉:
Luyện dịch:
1)Tầm 30 phút có đi được đến thư viện không?
____________。
2)Tầm 10 vạn yên có mua được nhà không?
____________。
1)Tầm 30 phút có đi được đến thư viện không?
____________。
2)Tầm 10 vạn yên có mua được nhà không?
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 帰りは 道が 込んでいますか。(「かもしれません」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: 雨が 降ったら 試合は ありませんか。(「かもしれません」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: いつ ベトナムへ 帰りますか。(「かもしれません」を使って答える)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
せいこうします | 成功します | THÀNH CÔNG | Thành công |
[しけんに~] しっぱいします |
[試験に~]失敗します | THÍ NGHIỆM THẤT BẠI | Thất bại, trượt [thi~] |
[しけんに~] ごうかくします |
[試験に~]合格します | THÍ NGHIỆM HỢP CÁCH | Đỗ [thi~] |
[みちが~]こみます | [道が〜]込みます | NHẬP ĐẠO | Đông [đường] |
[みちが~]すきます | [道が~]すきます | ĐẠO | Vắng [đường] |
[しあいに~]でます | [試合に~]出ます | THÍ HỢP XUẤT | Tham gia [trận đấu] |
むりをします | 無理をします | VÔ LÍ | Gắng sức |
じゅうぶん[な] | 十分[な] | THẬP PHÂN | Đủ |
おかしい | Có vấn đề, không bình thường, buồn cười | ||
うるさい | Ồn ào, (âm thanh) to | ||
こくさい~ | 国際~ | QUỐC TẾ | ~ quốc tế |
チーム | Đội | ||
すいどう | 水道 | THỦY ĐẠO | Nước máy |
エンジン | Động cơ | ||
こんなに | Như thế này | ||
そんなに | Như thế đó (về vấn đề có quan hệ với người nghe) | ||
あんなに | Như thế kia (về vấn đề không có quan hệ với người nói và người nghe) |
あんなに
Như thế kia (về vấn đề không có quan hệ với người nói và người nghe)
そんなに
Như thế đó (về vấn đề có quan hệ với người nghe)
こんなに
Như thế này
エンジン
Động cơ
水道
すいどう - THỦY ĐẠO - Nước máy
チーム
Đội
国際~
こくさい~ - QUỐC TẾ - ~ quốc tế
うるさい
Ồn ào, (âm thanh) to
おかしい
Có vấn đề, không bình thường, buồn cười
十分[な]
じゅうぶん[な] - THẬP PHÂN - Đủ
無理をします
むりをします - VÔ LÍ - Gắng sức
[試合に~]出ます
[しあいに~]でます - THÍ HỢP XUẤT - Tham gia [trận đấu]
[道が~]すきます
[みちが~]すきます - ĐẠO - Vắng [đường]
[道が〜]込みます
[みちが~]こみます - NHẬP ĐẠO - Đông [đường]
[試験に~]合格します
[しけんに~] ごうかくします - THÍ NGHIỆM HỢP CÁCH - Đỗ [thi~]
[試験に~]失敗します
[しけんに~] しっぱいします - THÍ NGHIỆM THẤT BẠI - Thất bại, trượt [thi~]
成功します
せいこうします - THÀNH CÔNG - Thành công
Vる/Aい/Aな/N + かもしれません
Có lẽ là… cũng không biết chừng
Có thể tôi sẽ không đến bữa tiệc.
私は パーティーに 来ないかもしれません。
~ で
で được thêm sau số từ để chỉ giới hạn giá, thời gian, số lượng… cần thiết cho một tình huống, hành động hay sự kiện được tiến hành.
Tầm 15 phút có đi được đến ga không?
えきまで 15分で 行けますか。