言葉:
① V1て/ないで、 V2
Làm V1 rồi làm V2
Làm V2 mà không làm V1
– Động từ 1 diễn tả động tác hoặc trạng thái đi kèm theo động từ 2.
– Chủ thể hành vi của V1 và V2 là một.
例文:
Tôi mang ô rồi ra ngoài.
2.朝ご飯を 食べて 出かけます。
Tôi ăn sáng rồi ra ngoài.
Tôi ra ngoài mà không mang ô.
4.朝ご飯を 食べないで 出かけます。
Tôi ra ngoài mà không ăn sáng.



1)Tôi ăn sáng rồi đi học.
____________。
2)Tôi đã chơi mà không làm bài tập.
____________。
3)Tôi đọc sách rồi đi ngủ.
Không làm V1 mà làm V2
Vào Chủ nhật, tôi không đi đâu cả mà ở nhà.
2.エレベーターに のらないで 階段を 使います。
Tôi không đi thang máy mà dùng cầu thang.
3.仕事を しないで、 遊んで います。
Tôi không làm việc mà đang chơi.




1)Tôi không học mà chơi game.
____________。
2)Tôi không đi taxi mà đi tàu điện.
____________。
3) Tôi không ăn thịt mà ăn rau.
QA THAM KHẢO:
1.Q: 休みの日、 出かけないで 何を しますか。
A: ___________。
2.Q: エアコンを つけて 寝ますか。(「いいえ」で答える)
A: ___________。
3.Q: 夜、 寝ないで 何かを した ことが ありますか。 何を しましたか。
A: ___________。
4.Q: お茶に 砂糖を 入れて 飲みますか。(「いいえ」で答える)
A: ___________。
5.Q: バインミーを 食べないで 何を 食べますか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
[しょうゆを~] つけます |
Chấm [xì-dầu] | ||
[かさを~]さします | Che [ô] | ||
くろ | 黒 | HẮC | Màu đen(danh từ) |
しろ | 白 | BẠCH | Màu trắng (danh từ) |
あか | 赤 | XÍCH | Màu đỏ (danh từ) |
あお | 青 | THANH | Màu xanh da trời (danh từ) |
こん | 紺 | CÁM | Màu xanh lam (danh từ) |
きいろ | 黄色 | HOÀNG SẮC | Màu vàng (danh từ) |
ちゃいろ | 茶色 | TRÀ SẮC | Màu nâu (danh từ) |
しょうゆ | Xì dầu | ||
ソース | Nước chấm, nước xốt | ||
おきゃく[さん] | お客[さん] | KHÁCH | Vị [khách] |
ゆうべ | Tối qua, đêm qua | ||
さっき | Vừa rồi, vừa lúc nãy |
さっき
ゆうべ
お客[さん]
ソース
しょうゆ
茶色
黄色
紺
青
赤
白
黒
[かさを~]さします
[しょうゆを~]
つけます
V1て/ないで、 V2
Tôi ra ngoài mà không ăn sáng.
V1ないで、V2
Tôi không đi thang máy mà dùng cầu thang.