第34.2課・Cách nói “theo như”, tuần tự của hành động

言葉:





① V1て/ないで、 V2
  Làm V1 rồi làm V2
  Làm V2 mà không làm V1

Động từ 1 diễn tả động tác hoặc trạng thái đi kèm theo động từ 2.
Chủ thể hành vi của V1 và V2 là một.

例文:

1.かさを もっ 出かけます
   Tôi mang ô rồi ra ngoài. 

2.朝ご飯を 食べ 出かけます。 
  Tôi ăn sáng rồi ra ngoài.

3.かさを もたないで 出かけます。
  Tôi ra ngoài mà không mang ô.

4.朝ご飯を 食べないで 出かけます。
  Tôi ra ngoài mà không ăn sáng.

練習:

Luyện dịch: 
1)Tôi ăn sáng rồi đi học.
  ____________。
2)Tôi đã chơi mà không làm bài tập.

  ____________。
3)Tôi đọc sách rồi đi ngủ.
      ____________。
 
④ V1ないで、V2
  Không làm V1 mà làm V2
Do không thể thực hiện được cả 2 việc cùng lúc nên phải đưa ra chủ ý làm cái này mà không làm cái khác.

 
1.日曜日 どこも 行かないで、 うちに います。
  Vào Chủ nhật, tôi không đi đâu cả mà ở nhà.

2.エレベーターに のらないで 階段かいだんを 使います。 
  Tôi không đi thang máy mà dùng cầu thang.

3.仕事しごとを しないで、 あそんで います 
  Tôi không làm việc mà đang chơi.

練習:


Luyện dịch: 
1)Tôi không học mà chơi game.
  ____________。
2)Tôi không đi taxi mà đi tàu điện.

  ____________。
3) Tôi không ăn thịt mà ăn rau.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 休みの日、 出かけないで 何を しますか。
  A: ___________。

2.Q: エアコンを つけて 寝ますか。(「いいえ」で答える)
  A:  ___________。  

3.Q: 夜、 寝ないで 何かを した ことが ありますか。 何を しましたか。
A: ___________。

4.Q: お茶に 砂糖を 入れて 飲みますか。(「いいえ」で答える)
A: ___________。

5.Q: バインミーを 食べないで 何を 食べますか。
   A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
[しょうゆを~]
つけます
    Chấm [xì-dầu]
[かさを~]さします     Che [ô]
くろ HẮC Màu đen(danh từ)
しろ BẠCH Màu trắng (danh từ)
あか XÍCH Màu đỏ (danh từ)
あお THANH Màu xanh da trời (danh từ)
こん CÁM Màu xanh lam (danh từ)
きいろ 黄色 HOÀNG SẮC Màu vàng (danh từ)
ちゃいろ 茶色 TRÀ SẮC Màu nâu (danh từ)
しょうゆ     Xì dầu
ソース     Nước chấm, nước xốt
おきゃく[さん] お客[さん] KHÁCH Vị [khách]
ゆうべ     Tối qua, đêm qua
さっき     Vừa rồi, vừa lúc nãy

さっき

Vừa rồi, vừa lúc nãy

ゆうべ

Tối qua, đêm qua

お客[さん]

おきゃく[さん] - KHÁCH - Vị [khách]

ソース

Nước chấm, nước xốt

しょうゆ

Xì dầu

茶色

ちゃいろ - TRÀ SẮC - Màu nâu (danh từ)

黄色

きいろ - HOÀNG SẮC - Màu vàng (danh từ)

こん - CÁM - Màu xanh lam (danh từ)

あお - THANH - Màu xanh da trời (danh từ)

あか - XÍCH - Màu đỏ (danh từ)

しろ - BẠCH - Màu trắng (danh từ)

くろ - HẮC - Màu đen(danh từ)

[かさを~]さします

Che [ô]

[しょうゆを~]
つけます

Chấm [xì-dầu]

V1て/ないで、 V2

Làm V1 rồi làm V2  / Làm V2 mà không làm V1

Tôi ra ngoài mà không ăn sáng.

朝ご飯を 食べないで 出かけます。

V1ないで、V2

Không làm V1 mà làm V2

Tôi không đi thang máy mà dùng cầu thang.

エレベーターに のらないで 階段を 使います。 
1 / 18

ÔN TẬP BÀI 34.2

1 / 34


Màu xanh sẫm

2 / 34


Xì dầu

3 / 34


Chấm (xì dầu)

4 / 34


(Vị) khách

5 / 34


Che (ô)

6 / 34


Màu trắng

7 / 34


Màu vàng

8 / 34


Màu đen

9 / 34


Màu nâu

10 / 34


Tối qua

11 / 34


Nước sốt

12 / 34


Màu đỏ

13 / 34


Màu xanh

14 / 34


Vừa nãy

15 / 34

[しょうゆを]つけます

16 / 34

あか

17 / 34

茶色ちゃいろ

18 / 34

きゃくさん

19 / 34

[かさを]さします

20 / 34

あお

21 / 34

しょうゆ

22 / 34

ゆうべ

23 / 34

くろ

24 / 34

ソース

25 / 34

さっき

26 / 34

しろ

27 / 34

黄色きいろ

28 / 34

V1て/ないで、 V2

29 / 34

V1ないで、V2

30 / 34


Tôi mang ô rồi ra ngoài. 

31 / 34


Tôi ra ngoài mà không mang ô.

32 / 34


Vào Chủ nhật, tôi không đi đâu cả mà ở nhà.

33 / 34

出かけ / 朝ご飯を / ます / 食べて

34 / 34

階段を/エレベーターに/使います/のらないで

Your score is

The average score is 97%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *