Cố gắng ~
– Mẫu câu này diễn tả việc cố gắng thực hiện một việc gì đó một cách đều đặn.
例文:
1.できるだけ 10時までに うちへ 帰る ようにしています。
Tôi cố gắng về nhà trước 10 giờ càng nhiều càng tốt.
2.できるだけ 子どもと あそぶ ようにしています。
Tôi cố gắng chơi với con càng nhiều càng tốt.
3.できるだけ スポーツクラブはやすまない ようにしています。
Tôi cố gắng không nghỉ buổi tập ở câu lạc bộ thể thao.
4.できるだけ 残業しない ようにしています。
Tôi cố gắng không làm thêm giờ càng nhiều càng tốt.




____________。
2)Tôi cố gắng ăn nhiều rau.
____________。
3) Tôi cố gắng ngủ sớm vào ban đêm.
④ Vる・Vないようにしてください
Hãy cố gắng… / Xin hãy… (một cách nhẹ nhàng)
– Là mẫu câu dùng để biểu đạt yêu cầu ai đó cố gắng thực hiện một việc nào đó.
– Mang mức độ nhẹ nhàng hơn ~ Vてください、Ⅴないでください.
– Chú ý: không dùng Ⅴるようにしてください trong trường hợp sai khiến, nhờ vả việc được thực hiện ngay tại chỗ.
例文:
1.もっと 野菜を 食べるようにしてください。
Hãy cố gắng ăn nhiều rau hơn nhé.
2.休むときは、 必ず連絡するようにしてください。
Khi nghỉ, hãy chắc chắn liên lạc nhé.
3.絶対に パスポートを なくなさいようにしてください。
Hãy cố gắng tuyệt đối đừng làm mất hộ chiếu.
4.時間を まちがえないようにしてください。
Hãy cố gắng đừng nhầm giờ.
練習:
Luyện dịch:
____________。
2) Hãy cố gắng đừng để quên đồ.
____________。
3)Hãy cố gắng học tiếng Nhật mỗi ngày.
QA THAM KHẢO:
1.Q: バスに 乗らないんですか。(「ようにしています」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: エレベーターを 使わないんですか。(「ようにしています」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: 何時間 くらい 運動を するように して いますか。
A: ___________。
4.Q: 毎日、どんな 物を 食べるように して いますか。
A: ___________。
5.Q: 毎朝 何時に 起きるように して いますか。 [事故に~]あいます 貯金します [食べ物が~] 剣道 柔道 ラッシュ 毎週 毎月 毎年 [仕事に]慣れます 宇宙 曲 このごろ やっと かなり 必ず 絶対に 上手に できるだけ Vる・Vない~ように しています Tôi cố gắng không nghỉ buổi tập ở câu lạc bộ thể thao. Vる・Vないようにしてください Hãy cố gắng đừng nhầm giờ.
A: ___________。
腐ります