言葉:
④ N(もの・こと) が・は 受身形
N được ~
– Khi chúng ta nói về một sự việc nào đó mà không cần thiết phải nêu rõ đối tượng hành vi thì chúng ta đưa “vật” “việc” lên làm chủ ngữ, chủ đề.
例文:
1.この 大きい建物は 20年まえに 建てられました。
Toà nhà lớn này đã được xây dựng 20 năm trước.
2.大阪で 展覧会が 開かれます。
Triển lãm sẽ được tổ chức tại Osaka.
◆ Chú ý: Khi sự vật không được đặc biệt nhấn mạnh như chủ đề của câu thì は được thay bằng が.
1)→






____________。
2)Hán tự được sử dụng ở Trung Quốc, Nhật Bản .
____________。
3)Thư viện này được xây dựng 100 năm trước.
⑤ N1 は N2 (người) によって V (dạng bị động)
– Khi một vật (N1) được tạo ra hoặc phát hiện, ta dùng thể bị động.
– Người tạo ra/phát hiện (N2) sẽ dùng với によって (thay vì に). Thường dùng với các động từ như: 書きます(viết)、発明します(phát minh)、発見します(phát hiện)…
例文:
1.この 絵は ピカソによってかかれました。
Bức tranh này được vẽ bởi Picasso.
2.この 歌は 有名な作曲家によって作られました。
Bài hát này được sáng tác bởi một nhạc sĩ nổi tiếng.
⑥ N で (Vật liệu) V(受身形) N được làm từ, bằng ~
N から (Nguyên liệu)
例文:
1.ワインは ぶどうから作られます。
Rượu vang được làm từ nho.
2.この テーブルは 木で作られています。
Cái bàn này được làm bằng gỗ.


____________。
2)Bộ quần áo này được làm bằng giấy.
____________。
3)Ngôi nhà này được làm bằng gỗ.
QA THAM KHẢO:
1.Q: 次のオリンピックは どこで 行われますか。
A: ___________。
2.Q: 田中さんの家は いつ 建てられましたか。
A: ___________。
3.Q: ワインは 何から 作られますか。
A: ___________。
4.Q: 飛行機は だれによって 発明されましたか。
A: ___________。
5.Q: 漢字は どの国で 使われていますか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
おこないます | 行います | HÀNH | Tổ chức |
ゆしゅつします | 輸出します | THÂU XUẤT | Xuất khẩu |
ゆにゅうします | 輸入します | THÂU NHẬP | Nhập khẩu |
ほんやくします | 翻訳します | PHIÊN DỊCH | Dịch (sách, tài liệu) |
はつめいします | 発明します | PHÁT MINH | Phát minh |
はっけんします | 発見します | PHÁT KIẾN | Phát kiến, tìm ra, tìm thấy |
こめ | 米 | MỄ | Gạo |
むぎ | 麦 | MẠCH | Lúa mạch |
せきゆ | 石油 | THẠCH DU | Dầu mỏ |
げんりょう | 原料 | NGUYÊN LIỆU | Nguyên liệu |
インスタントラーメン | Mỳ ăn liền, mỳ gói | ||
デート | Hẹn hò | ||
せかいじゅう | 世界中 | THẾ GIỚI TRUNG | Khắp thế giới, toàn thế giới |
~せいき | ~世紀 | THẾ KỶ | Thế kỷ ~ |
なにご | 何語 | HÀ NGỮ | Tiếng gì |
行います
輸出します
輸入します
翻訳します
発明します
発見します
米
麦
石油
原料
インスタントラーメン
デート
世界中
~世紀
何語
N(もの・こと) が・は 受身形
Triển lãm sẽ được tổ chức tại Osaka.
N1 は N2 (người) によって V (dạng bị động)
Bức tranh này được vẽ bởi Picasso.
N で (Vật liệu) V(受身形)
Cái bàn này được làm bằng gỗ.