第38.2課・Danh từ hoá động từ trong tiếng Nhật

言葉:

④  Vるのを 忘れました    Quên ~

– Mẫu này diễn tả việc một người nào đó đáng lẽ ra phải thực hiện hành động V nhưng đã quên thực hiện hành động đó.

例文:

  1. 電気を消すのを 忘れました。
    Tôi quên tắt điện.

  2. 薬を飲むのを 忘れました。
    Tôi quên uống thuốc.

  3. 山田さんに 連絡するのを 忘れました。
    Tôi quên liên lạc với anh/chị Yamada.

練習:Luyện dịch: 

1)Tôi quên mua trứng.
  ____________。
2)Tôi đã viết mail nhưng quên gửi mất.
  ____________。
3)Tôi quên đóng cửa ô tô.
      ____________。

⑤ V(普)のを 知っていますか。       Có biết ~ không?

    → はい、 知っています。
    → いいえ、 知りませんでした。
 
例文:

  1. 明日 田中さんが 退院するのを 知っていますか。
    Bạn có biết ngày mai anh/chị Tanaka sẽ xuất viện không?

2. 来週の 金曜日は 授業が ないのを 知っていますか。
   Bạn có biết thứ Sáu tuần sau không có lớp học không?

3. 駅前に 大きな ホテルが できたのを 知っていますか。
   Bạn có biết trước ga đã xây một khách sạn lớn không?

Chú ý: Phân biệt りません và りませんでした.

1.ドンズーハノイ日本語にほんごセンターを っていますか。
  Bạn có biết Đông Du Hà Nội không?

→ いいえ、りません
  Không, tôi không biết.

2.先週せんしゅう 田中たなかさんが 帰国きこくしたのを っていますか
  Bạn có biết anh Tanaka đã về nước không. 

→ いいえ、りませんでした 
  Không, tôi đã không biết.

Ví dụ (1) sử dụng しりません vì người nghe chưa biết thông tin, và không nhận được thông tin gì từ câu hỏi. Còn ở ví dụ (2) sử dụng しりませんでした vì trong trường hợp này người nghe đã nhận được thông tin từ câu hỏi.

 練習1:

練習2:

Luyện dịch: 

1)Anh/chị có biết chị Kimura sẽ cưới vào tháng sau không?
  ____________。
2)Anh/chị có biết anh Tanaka đã nghỉ việc ở công ty không?
  ____________。
3)Anh/chị có biết giám đốc đang nhập viện không?
      ____________。

⑥ 

  • Mẫu câu này là cách nói nhấn mạnh danh từ 2.
  • Chủ thể của câu trước のは biểu thị bằng trợ từ .

例文:

1.息子むすこは 福岡県ふくおかけんの ちいさいまちで うままれました。
  Con trai tôi được sinh ra tại thành phố nhỏ ở Fukuoka.

→ 息子むすこが うままれたのは 福岡県ふくおかけんの ちいさいまちです。
  Nơi con trai tôi sinh ra là một thành phố nhỏ ở Fukuoka.

2.1がつは 一年いちねんで 一番いちばん いそがしいです。
  Tháng 1 là tháng bận rộn nhất trong năm.

→ 一年いちねんで 一番いちばん いそがしいのは 1がつです。
  Thời gian bận rộn nhất trong 1 năm là tháng 

練習:

Luyện dịch: 

1)Nơi mà bố tôi sinh ra là một ngôi làng nhỏ ở Hokkaido.
  ____________。
2)Thứ mà tôi muốn là đôi giày sản xuất tại Ý.
  ____________。
3)Điều quan trọng nhất là sức khỏe của gia đình.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: テストで名前を書くのを忘れたことがありますか。
  A: ___________。

2.Q: 電気を消すのを忘れて出かけたことがありますか。
  A:  ___________。  

3.Q: 富士山は夏しか登れないのを知っていますか。
  A: ___________。

4.Q: ホーチミンで生まれたんですか。(「いいえ」で答える)
  A: ___________。

5.Q: 京都に住んですか。(「いいえ」で答える)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
にゅういんします 入院します NHẬP VIỆN Nhập viện
たいいんします 退院します THOÁI VIỆN Xuất viện
[でんげんを~] いれます [電源を~] 入れます ĐIỆN NGUYÊN NHẬP  Bật [công tác điện, nguồn điện]
[でんげんを~] きります [電源を~] 切ります ĐIỆN NGUYÊN THIẾT Tắt [công tác điện, nguồn điện]
[かぎを~] かけます [かぎを~] 掛けます QUẢI Khóa [chìa khóa]
あかちゃん 赤ちゃん XÍCH Em bé
しょうがっこう 小学校 TIỂU HỌC HIỆU Trường tiểu học
ちゅうがっこう 中学校 TRUNG HỌC HIỆU Trường trung học cơ sở
かな     Chữ Kana
ゆびわ 指輪 CHỈ LUÂN Nhẫn
でんげん 電源 ĐIỆN NGUYÊN Nguồn điện, công tắc điện

電源

でんげん - ĐIỆN NGUYÊN - Nguồn điện, công tắc điện

指輪

ゆびわ - CHỈ LUÂN - Nhẫn

かな

Chữ Kana

中学校

ちゅうがっこう - TRUNG HỌC HIỆU - Trường trung học cơ sở

小学校

しょうがっこう - TIỂU HỌC HIỆU - Trường tiểu học

赤ちゃん

あかちゃん - XÍCH - Em bé

[かぎを~] 掛けます

[かぎを~] かけます - QUẢI - Khóa [chìa khóa]

[電源を~] 切ります

[でんげんを~] きります - ĐIỆN NGUYÊN THIẾT - Tắt [công tác điện, nguồn điện]

[電源を~] 入れます

[でんげんを~] いれます - ĐIỆN NGUYÊN NHẬP - Bật [công tác điện, nguồn điện]

退院します

たいいんします - THOÁI VIỆN - Xuất viện

入院します

にゅういんします - NHẬP VIỆN - Nhập viện

Vるのを 忘れました

Quên ~

Tôi quên tắt điện.

電気を消すのを 忘れました。

V(普)のを 知っていますか。 

 Có biết ~ không?

 Bạn có biết thứ Sáu tuần sau không có lớp học không?

来週の 金曜日は 授業が ないのを 知っていますか。
1 / 15

ÔN TẬP BÀI 38.2

1 / 27


Xuất viện

2 / 27


Em bé

3 / 27


Bật [công tắc điện]

4 / 27


Trường tiểu học

5 / 27


Ngắt [công tắc điện]

6 / 27


Trường THCS

7 / 27


Nhập viện

8 / 27


Khoá [chìa khoá]

9 / 27


Nhẫn

10 / 27


Nguồn điện, công tắc điện

11 / 27


Chữ Kana

12 / 27

入院にゅういんします

13 / 27

[かぎを ~]けます

14 / 27

退院たいいんします

15 / 27

あかちゃん

16 / 27

指輪ゆびわ

17 / 27

[電源でんげんを ~]れます

18 / 27

小学校しょうがっこう

19 / 27

電源でんげん

20 / 27

[電源でんげんを ~]ります

21 / 27

中学校ちゅうがっこう

22 / 27

Vるのを 忘れました

23 / 27

V(普)のを 知っていますか。

24 / 27


Tôi quên uống thuốc

25 / 27


Bạn có biết tuần trước anh Tanaka đã về nước không ?

26 / 27

ました/山田さんに/忘れ/連絡/するのを

27 / 27

知っていますか/明日/するのを/田中さんが/退院

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *