言葉:
④ Vるのを 忘れました Quên ~
– Mẫu này diễn tả việc một người nào đó đáng lẽ ra phải thực hiện hành động V nhưng đã quên thực hiện hành động đó.
例文:
- 電気を消すのを 忘れました。
Tôi quên tắt điện. - 薬を飲むのを 忘れました。
Tôi quên uống thuốc. - 山田さんに 連絡するのを 忘れました。
Tôi quên liên lạc với anh/chị Yamada.
練習:Luyện dịch:
1)Tôi quên mua trứng.
____________。
2)Tôi đã viết mail nhưng quên gửi mất.
____________。
3)Tôi quên đóng cửa ô tô.
____________。
⑤ V(普)のを 知っていますか。 Có biết ~ không?
→ はい、 知っています。
→ いいえ、 知りませんでした。
例文:
- 明日 田中さんが 退院するのを 知っていますか。
Bạn có biết ngày mai anh/chị Tanaka sẽ xuất viện không?
2. 来週の 金曜日は 授業が ないのを 知っていますか。
Bạn có biết thứ Sáu tuần sau không có lớp học không?
3. 駅前に 大きな ホテルが できたのを 知っていますか。
Bạn có biết trước ga đã xây một khách sạn lớn không?
◆ Chú ý: Phân biệt 知りません và 知りませんでした.
1.ドンズーハノイ日本語センターを 知っていますか。
Bạn có biết Đông Du Hà Nội không?
→ いいえ、知りません。
Không, tôi không biết.
2.先週 田中さんが 帰国したのを 知っていますか。
Bạn có biết anh Tanaka đã về nước không.
→ いいえ、知りませんでした。
Không, tôi đã không biết.
練習1:
練習2:
Luyện dịch:
1)Anh/chị có biết chị Kimura sẽ cưới vào tháng sau không?
____________。
2)Anh/chị có biết anh Tanaka đã nghỉ việc ở công ty không?
____________。
3)Anh/chị có biết giám đốc đang nhập viện không?
____________。
⑥
- Mẫu câu này là cách nói nhấn mạnh danh từ 2.
- Chủ thể của câu trước のは biểu thị bằng trợ từ が.
例文:
1.息子は 福岡県の 小さい町で 生まれました。
Con trai tôi được sinh ra tại thành phố nhỏ ở Fukuoka.
→ 息子が 生まれたのは 福岡県の 小さい町です。
Nơi con trai tôi sinh ra là một thành phố nhỏ ở Fukuoka.
2.1月は 一年で 一番 忙しいです。
Tháng 1 là tháng bận rộn nhất trong năm.
→ 一年で 一番 忙しいのは 1月です。
Thời gian bận rộn nhất trong 1 năm là tháng
練習:
Luyện dịch:
1)Nơi mà bố tôi sinh ra là một ngôi làng nhỏ ở Hokkaido.
____________。
2)Thứ mà tôi muốn là đôi giày sản xuất tại Ý.
____________。
3)Điều quan trọng nhất là sức khỏe của gia đình.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: テストで名前を書くのを忘れたことがありますか。
A: ___________。
2.Q: 電気を消すのを忘れて出かけたことがありますか。
A: ___________。
3.Q: 富士山は夏しか登れないのを知っていますか。
A: ___________。
4.Q: ホーチミンで生まれたんですか。(「いいえ」で答える)
A: ___________。
5.Q: 京都に住んですか。(「いいえ」で答える)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
にゅういんします | 入院します | NHẬP VIỆN | Nhập viện |
たいいんします | 退院します | THOÁI VIỆN | Xuất viện |
[でんげんを~] いれます | [電源を~] 入れます | ĐIỆN NGUYÊN NHẬP | Bật [công tác điện, nguồn điện] |
[でんげんを~] きります | [電源を~] 切ります | ĐIỆN NGUYÊN THIẾT | Tắt [công tác điện, nguồn điện] |
[かぎを~] かけます | [かぎを~] 掛けます | QUẢI | Khóa [chìa khóa] |
あかちゃん | 赤ちゃん | XÍCH | Em bé |
しょうがっこう | 小学校 | TIỂU HỌC HIỆU | Trường tiểu học |
ちゅうがっこう | 中学校 | TRUNG HỌC HIỆU | Trường trung học cơ sở |
かな | Chữ Kana | ||
ゆびわ | 指輪 | CHỈ LUÂN | Nhẫn |
でんげん | 電源 | ĐIỆN NGUYÊN | Nguồn điện, công tắc điện |
電源
指輪
かな
中学校
小学校
赤ちゃん
[かぎを~] 掛けます
[電源を~] 切ります
[電源を~] 入れます
退院します
入院します
Vるのを 忘れました
Tôi quên tắt điện.
V(普)のを 知っていますか。
Bạn có biết thứ Sáu tuần sau không có lớp học không?