第40.2課・Trợ từ nghi vấn

② V/イけい普通形ふつうけい
  けい/ N (普通形ふつうけい ) +かどうか、~
  Có ~ hay không
– ~かどうか được sử dụng khi một câu văn nghi vấn không có từ nghi vấn trong thành phần câu.

例文:

1.明日あしたあめが  どうか かりません。
  Tôi không biết ngày mai có mưa hay không.

2.かれが  どうか先生せんせいに きましょう。
  Chúng ta hỏi thầy xem anh ấy có đến hay không.

③ Vてみます
  Thử làm việc gì đó

Mẫu câu diễn đạt ai đó muốn thử làm việc gì để xem kết quả thế nào. 
Trong mẫu câu này động từ đứng trước みます chia ở thể . Vì みます vốn là một động từ nên cũng chia như các động từ khác. 

例文:

1.この ケーキを てみます
  Tôi sẽ ăn thử cái bánh này.

2.日本語にほんごで はなてみましょう
   Hãy thử nói bằng tiếng Nhật nhé.

3.そのふくを てみても いいですか。
  Tôi mặc thử bộ đồ đó có được không?

④ Tính từ đuôi ()→ さ

Ta có thể biến một tính từ đuôi sang danh từ trừu tượng miêu tả tính chất, trạng thái bằng cách đổi đuôi thành . 

ながい (dài) →ながさ (độ dài)

たかい (cao) → たかさ (độ cao)

Đặc biệt いい (tốt) → よさ (độ tốt)

例文:

1.この 荷物にもつの おもは どれくらいですか。
  Trọng lượng của hành lý này là bao nhiêu?

2.合格ごうかくしたときの うれしさは わすれられない。
  Niềm vui khi đậu kỳ thi là điều không thể quên.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *