第40課・Trợ từ nghi vấn

① Từ nghi vấn + か、~

1.1 Trợ từ ~か là trợ từ nghi vấn đã học thường được đặt cuối câu nghi vấn: 
Ví dụ: 

A : 会議かいぎは 何時なんじに はじまりますか。Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu.

B : わかりません。Tôi không biết.

Bài học này:

(1) A + B 
  会議かいぎは 何時なんじに はじまりますか + かりません。
  Mấy giờ cuộc họp bắt đầu? + không biết

→ 会議かいぎは 何時なんじに はじまるかりません。
  Không biết mấy giờ thì cuộc họp bắt .

(2) どうしたら いいですか + かんがえてください。
  Nên làm như thế nào thì tốt, hãy suy nghĩ.

→ どうしたら いいかんがえてください。
  Hãy suy nghĩ xem nên làm thế nào thì tốt.

(3) 横浜よこはまは どんなところか + ります。
  Yokohama là nơi như thế nào? + không biết

→ 横浜よこはまは どんなところ ります。
  Không biết Yokohama là nơi như thế nào.

1.2 Cách dùng:

V/イけい普通形ふつうけい
けい/ N (普通形ふつうけい )   +か、~ 

1.3 Chú ý sự khác nhau giữa なにか trong ví dụ (1), (1’) và どこか trong ví dụ (2), (2’) sau: 

(1) この 言葉ことばの 意味いみが なに辞書じしょで 調しらべてください。
 Hãy tra từ điển xem từ này có nghĩa là gì.

(1′) のどが かわきましたから、 なに みたいですね。 
  Vì khát nước nên muốn uống cái gì đó quá nhỉ. 

(2) 財布さいふは どこか、わかりません。
 Không biết ví để ở đâu.

(2′) 今日きょうは いい天気てんきですね。どこか きますか。
  Hôm nay trời đẹp quá. Bạn có đi đâu đó không?

② V/イけい普通形ふつうけい

  けい/ N (普通形ふつうけい ) +かどうか、~
  Có ~ hay không
– ~かどうか được sử dụng khi một câu văn nghi vấn không có từ nghi vấn trong thành phần câu.

例文:

1.明日あしたあめが  どうか かりません。
  Tôi không biết ngày mai có mưa hay không.

2.かれが  どうか先生せんせいに きましょう。
  Chúng ta hỏi thầy xem anh ấy có đến hay không.

③ Vてみます
  Thử làm việc gì đó

Mẫu câu diễn đạt ai đó muốn thử làm việc gì để xem kết quả thế nào. 
Trong mẫu câu này động từ đứng trước みます chia ở thể . Vì みます vốn là một động từ nên cũng chia như các động từ khác. 

例文:

1.この ケーキを てみます
  Tôi sẽ ăn thử cái bánh này.

2.日本語にほんごで はなてみましょう
   Hãy thử nói bằng tiếng Nhật nhé.

3.そのふくを てみても いいですか。
  Tôi mặc thử bộ đồ đó có được không?

④ Tính từ đuôi ()→ さ

Ta có thể biến một tính từ đuôi sang danh từ trừu tượng miêu tả tính chất, trạng thái bằng cách đổi đuôi thành . 

ながい (dài) →ながさ (độ dài)

たかい (cao) → たかさ (độ cao)

Đặc biệt いい (tốt) → よさ (độ tốt)

例文:

1.この 荷物にもつの おもは どれくらいですか。
  Trọng lượng của hành lý này là bao nhiêu?

2.合格ごうかくしたときの うれしさは わすれられない。
  Niềm vui khi đậu kỳ thi là điều không thể quên.

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です