言葉:
② Cho và nhận hành động
2.1. Sに〜ていただきます
Được S làm V cho.
Chú ý: Khi ta nhận từ người cấp trên một hành động, hành vi gì đó thì dùng Ⅴていただきます.
– Chủ ngữ của câu luôn là 「わたし」 (tôi)
例文:
1.先輩に レポートを チェックしていただきました。
Tôi đã được anh/chị khóa trên kiểm tra báo cáo giúp.
2.先生に 作文を 直していただきました。
Tôi đã được thầy/cô sửa bài văn cho.
練習:
______________________________。
2)Tôi được giáo viên chụp ảnh cho.
______________________________。
2.2. Sが・は ~Ⅴてくださいます
S làm cho việc gì đó.
Chú ý: Khi cấp trên làm cho mình hành động gì đó thì dùng Ⅴてくださいます.
例文:
1.先生が 旅行の写真を 見せてくださいました。
Giáo viên đã cho tôi xem ảnh gia đình.
2.田中さんは (私を) 駅まで 送ってくださいました。
Anh Tanaka đã tiễn tôi đến tận ga.
練習:
1)Vợ giám đốc dạy trà đạo cho tôi.
______________________________。
2)Trưởng phòng tiễn tôi ra sân ga.
______________________________。
3)Trưởng phòng sửa bản báo cáo cho tôi.
______________________________。
2.3. V ( thể て ) やります
Làm V cho ai đó.
Chú ý: Khi người nói làm V cho người dưới hoặc động thực vật cái gì đó thì thường dùng Ⅴてやります.
例文:
1.私は 子どもに 本を 読んでやりました。
Tôi đã đọc sách cho đứa trẻ.
2.私は 妹に 誕生日のパーティーを 準備してやりました。
Tôi đã chuẩn bị cho em gái bữa tiệc sinh nhật.
3.私は 犬を 散歩に 連れて 行ってやりました。
Tôi đã dắt chó đi dạo.
練習:
Luyện dịch:
1)Tôi làm máy bay giấy cho con trai.
______________________________。
2)Tôi dẫn chó đi dạo.
______________________________。
3)Tôi kiểm tra bài tập về nhà cho con gái.
______________________________。
③ Vてくださいませんか
Có thể làm V cho tôi được không?
Chú ý: Khi yêu cầu người khác làm giúp mình một việc gì đó có mức lịch sự cao hơn dùng Ⅴていただけませんか.
例文:
1.すみませんが、窓を 開けてくださいませんか。
Xin lỗi, bạn có thể mở cửa sổ giúp tôi được không ạ?
2.この 資料を 見てくださいませんか。
Bạn có thể xem tài liệu này giúp tôi được không ạ?
練習:
Luyện dịch:
1)Anh/ chị làm ơn chỉ cho tôi cách dùng cái máy photocopy này có được không?
______________________________。
2)Anh/chị làm ơn chỉ cho tôi cách dùng cái máy photocopy này có được không?
______________________________。
④ N に V
– Trợ từ に ở đây mang ý nghĩa : “để làm quà”, “để làm kỉ niệm”
例文:
1.友だちの結婚に お祝いを あげました。
Tôi đã tặng quà chúc mừng đám cưới của bạn.
2.卒業に 記念の 写真を 撮りました。
Tôi đã chụp ảnh kỷ niệm cho dịp tốt nghiệp.
Luyện dịch:
1)Anh Tanaka tặng tôi cái đĩa làm quà cưới.
______________________________。
2)Tôi mua con búp bê để làm quà của chuyến du lịch Hokkaido.
______________________________。
1.Q: 文法は 誰に 教えて もらいましたか。
A: ___________。
2.Q: 空港まで 誰が 迎えに 来て くれますか。
A: ___________。
3.Q: だれかに 料理を 作って あげた ことが ありますか。
A: ___________。
4.Q: 先生に もう一度 説明して もらいたい とき 何と いいますか。
A: ___________。
5.Q: 知らない 人に 駅までの 道を 教えて もらいたい とき 何と いいますか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
あげます | 上げます | THƯỢNG | Nâng, nâng lên, tăng lên |
さげます | 下げます | HẠ | Hạ, hạ xuống, giảm xuống |
しんせつにします | 親切にします | THÂN THIẾT | Giúp đỡ, đối xử thân thiện |
きょうみ | 興味 | HƯNG VỊ | Sở thích, quan tâm |
じょうほう | 情報 | TÌNH BÁO | Thông tin |
ぶんぽう | 文法 | VĂN PHÁP | Ngữ pháp |
はつおん | 発音 | PHÁT ÂM | Phát âm |
かんりにん | 管理人 | QUẢN LÝ NHÂN | Người quản lý |
~さん | Ông, bà (dùng sau tên nghề nghiệp, chức danh để biểu thị tính lịch sự) | ||
このあいだ | この間 | GIAN | Vừa rồi |