言葉
2.Vる/ N のに、~
1) Để
2) Tiện/ không tiện, tốt/ xấu, có ích để làm gì.
-Sử dụng khi nói về công dụng của đồ vật.
-Sử dụng khi nói đánh giá công dụng của đồ vật
例文:
1.このかばんは 絵を 運ぶのに 使います。
Cái cặp này dùng để mang tranh.
2.このかばんは 出張に使います。
Cái cặp này dùng cho việc đi công tác.
3.このかばんは パソコンをいれるのに いいです。
Cái cặp này thích hợp để đựng máy tính.
4.このかばんは 旅行に いいです。
Cái cặp này thích hợp cho việc đi du lịch.
練習
Luyện dịch:
1)Cái kéo này dùng để cắt hoa.
______________。
2)Cái túi này to nên rất tiện cho du lịch.
______________。
3)Cái này dùng để làm gì?
→ Dùng để mở rượu vang.
______________。
言葉
③ Vる・Nのに 使います・役に立ちます・(時間が) かかります
Dùng để/ dùng cho/ có ích cho/ tốn thời gian cho…
例文:
1.家を 建てるのに 2,000万円 かかります。
Tốn nhiều tiền để mua xe.
2.引っ越しに2ふつか かかります。
Tôi dùng từ điển để học tiếng Nhật.
練習
Luyện dịch:
1)Tôi đã mất thời gian để tìm số điện thoại.
______________。
2)Tôi đã mất một giờ để đi đến công ty.
______________。
3)Đã mất bao nhiêu năm để xây xong cây cầu này?
→ Mất 12 năm.
______________。
④ Số từ + は
– Khi thêm trợ từ は vào sau một số từ ( từ chỉ số lượng) thì nó sẽ biểu thị giá trị nhỏ nhất mà người nói dự tính là cần thiết để làm gì.
例文:
1.日本からタイまで6時間はかかります。
Từ Nhật Bản đến Thái mât 6 tiếng đồng hồ.
2.家から駅まで5分はかかります。
Từ nhà đến nhà ga mất 5 phút.
⑤ Số từ + も
– Khi thêm trợ từ も vào sau một số từ ( từ chỉ số lượng) thì nó sẽ biểu thị việc người nói nghĩ rằng giá trị được biểu thị bởi số từ đó quá nhiều.
例文:
1.昨日は10時間も勉強しました。
Tôi qua tôi học bài đến tận 10 giờ.
2.私は ハンバーがーを3つも食べてしまいました。
Tôi ăn tận 3 cái bánh hamburger.
QA THAM KHẢO:
1. Q: 学校は 駅から 遠いですね。 (「のに」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: ハノイで 家を 建てるのに どのくらい 必要ですか。
A: ___________。
3.Q: 日本で 生活するのに 1カ月 いくら ぐらい かかると思いますか。
A: ___________。
4.Q: 「ふろしき」は 何に 使いますか。
A: ___________。
5.Q: 「せんぬき」は 何に 使いますか。
A: ___________。
言葉のリスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
つつみます | 包みます | BAO | Bọc, gói |
まぜます | 混ぜます | HỖN | Trộn, khuấy |
けいさんします | 計算します | KẾ TOÁN | Tính toán, làm tính |
わかします | 沸かします | PHÍ | Đun sôi |
ミキサー | Máy trộn (mixer) | ||
のしぶくろ | のし袋 | ĐẠI | Phong bì đựng tiền mừng |
やかん | Ấm đun nước | ||
ふろしき | Khăn vuông gói đồ | ||
そろばん | Bàn tính | ||
たいおんけい | 体温計 | THỂ ÔN KẾ | Nhiệt kế |
ざいりょう | 材料 | TÀI LIỆU | Nguyên liệu |
じょうぶ | 丈夫 | TRƯỢNG PHU | Chắc chắn |
アパート | Phòng trọ | ||
たのしみ | 楽しみ | LẠC | Niềm vui |
せんぬき | 栓抜き | XUYÊN BẠT | Cái mở nắp chai |
かんきり | 缶切り | PHẪU THIẾT | Cái mở đồ hộp |
かんづめ | 缶詰 | PHẪU CẬT | Đồ hộp |
ふた | Cái nắp | ||
なぜ | Tại sao | ||
どのくらい | Bao nhiêu |