第42.2課・Cấu trúc thể hiện mục đích

言葉:


2.Vるのに/N に、~ 
  1)  Dùng đ
ể ~ 
      2) Tiện/ không tiện, tốt/ xấu, có ích để làm gì.

-Sử dụng khi nói về công dụng của đồ vật.
-Sử dụng khi nói đánh giá công dụng của đồ vật

例文:

1.このかばんは を はこのに 使います。
  Cái cặp này dùng để mang tranh.

2.このかばんは 出張しゅっちょう使います。
  Cái cặp này dùng cho việc đi công tác.

3.このかばんは パソコンをいれるのに いいです。
  Cái cặp này thích hợp để đựng máy tính.

4.このかばんは 旅行りょこう いいです。
  Cái cặp này thích hợp cho việc đi du lịch.

練習1:
練習2:



Luyện dịch:
1)Cái kéo này dùng để cắt hoa.
  ______________。

2)Cái túi này to nên rất tiện cho du lịch.
  ______________。
3)Cái này dùng để làm gì?
      → Dùng để mở rượu vang.
  ______________。

言葉:


③  Vるのに/N に (かかります)
  Tốn thời gian, tiền bạc cho…

例文:

1.家を てるのに 2,000万円 かかります。
  Tôi tốn 20 triệu yên để xây nhà.

2.ふつか かかります。
  Tôi chuyển nhà mất 2 ngày.

練習

Luyện dịch:
1)Tôi đã mất thời gian để tìm số điện thoại.
  ______________。

2)Tôi đã mất một giờ để đi đến công ty.
  ______________。
3)Đã mất bao nhiêu năm để xây xong cây cầu này?
      → Mất 12 năm.
  ______________。

④ Số từ + は

– Khi thêm trợ từ  vào sau một số từ ( từ chỉ số lượng) thì nó sẽ biểu th giá trị nhỏ nhất mà người nói dự tính là cần thiết để làm gì.

例文:

1.日本からタイまで6時間かかります。
  Từ Nhật Bản đến Thái mất 6 tiếng đồng hồ.

2.家から駅まで5分かかります。
  Từ nhà đến nhà ga mất 5 phút.

⑤ Số từ + も

– Khi thêm trợ từ vào sau một số từ ( từ chỉ số lượng) thì nó sẽ biểu thị việc người nói nghĩ rằng giá trị được biểu thị bởi số từ đó quá nhiều.

例文:

1.昨日は10時間勉強しました。
  Tối qua tôi học bài đến tận 10 giờ.

2.私はハンバーガーを3つ食べてしまいました。  
      Tôi ăn tận 3 cái bánh hamburger.

QA THAM KHẢO:

1. Q: 学校は 駅から 遠いですね。 (「のに」を使って答える)
  A:  ___________。  

2.Q: ハノイで 家を 建てるのに どのくらい 必要ですか。
  A:  ___________。  

3.Q: 日本で 生活するのに 1カ月 いくら ぐらい かかると思いますか。
  A: ___________。

4.Q: 「ふろしき」は 何に 使いますか。
  A:  ___________。 

5.Q: 「せんぬき」は 何に 使いますか。
  A: ___________。

言葉ことばのリスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
つつみます 包みます BAO Bọc, gói
まぜます 混ぜます HỖN Trộn, khuấy
けいさんします 計算します KẾ TOÁN Tính toán, làm tính
わかします 沸かします PHÍ Đun sôi
ミキサー     Máy trộn (mixer)
のしぶくろ のし袋 ĐẠI Phong bì đựng tiền mừng
やかん     Ấm đun nước
ふろしき     Khăn vuông gói đồ
そろばん     Bàn tính
たいおんけい 体温計 THỂ ÔN KẾ Nhiệt kế
ざいりょう 材料 TÀI LIỆU Nguyên liệu
じょうぶ 丈夫 TRƯỢNG PHU Chắc chắn
アパート     Phòng trọ
たのしみ 楽しみ LẠC Niềm vui
せんぬき 栓抜き XUYÊN BẠT Cái mở nắp chai
かんきり 缶切り PHẪU THIẾT Cái mở đồ hộp
かんづめ 缶詰 PHẪU CẬT Đồ hộp
ふた     Cái nắp
なぜ     Tại sao
どのくらい     Bao nhiêu

包みます

つつみます - BAO - Bọc, gói

どのくらい

Bao nhiêu

混ぜます

まぜます - HỖN - Trộn, khuấy

なぜ

Tại sao

計算します

けいさんします - KẾ TOÁN - Tính toán, làm tính

ふた

Cái nắp

沸かします

わかします - PHÍ - Đun sôi

缶詰

かんづめ - PHẪU CẬT - Đồ hộp

ミキサー

Máy trộn (mixer)

缶切り

かんきり - PHẪU THIẾT - Cái mở đồ hộp

のし袋

のしぶくろ - ĐẠI - Phong bì đựng tiền mừng

栓抜き

せんぬき - XUYÊN BẠT - Cái mở nắp chai

やかん

Ấm đun nước

楽しみ

たのしみ - LẠC - Niềm vui

ふろしき

Khăn vuông gói đồ

アパート

Phòng trọ

そろばん

Bàn tính

丈夫

じょうぶ - TRƯỢNG PHU - Chắc chắn

材料

ざいりょう - TÀI LIỆU - Nguyên liệu

体温計

たいおんけい - THỂ ÔN KẾ - Nhiệt kế

Vる/ N のに、~

Để ~

Cái cặp này dùng cho việc đi công tác.

このかばんは 出張に使います。

Vる/ N のに、~

Tiện/ không tiện, tốt/ xấu, có ích để làm gì.

Cái cặp này thích hợp cho việc du lịch

このかばんは 旅行に いいです。

Vる・Nのに 使つかいます・やくちます・(時間じかんが) かかります

Dùng để/ dùng cho/ có ích cho/ tốn thời gian cho...

Tôi tốn 20 triệu yên để xây nhà.

家を 建てるのに 2,000万円 かかります。

Số từ + は

Khi thêm trợ từ は vào sau một số từ ( từ chỉ số lượng) thì nó sẽ biểu thị giá trị nhỏ nhất mà người nói dự tính là cần thiết để làm gì.

Từ Nhật Bản đến Thái mất 6 tiếng đồng hồ.

日本からタイまで6時間はかかります。

Số từ + も

Khi thêm trợ từ も vào sau một số từ ( từ chỉ số lượng) thì nó sẽ biểu thị việc người nói nghĩ rằng giá trị được biểu thị bởi số từ đó quá nhiều.

Tối qua tôi học bài đến tận 10 giờ.

昨日は10時間も勉強しました。
1 / 30

ÔN TẬP BÀI 42.2

1 / 50


Khăn vuông gói đồ

2 / 50


Ấm đun nước

3 / 50


Phòng bì đựng tiền mừng

4 / 50


Máy xay

5 / 50


Đun sôi

6 / 50


Tính, tính toán

7 / 50


Trộn

8 / 50


Gói

9 / 50


Bàn tính

10 / 50


Nhiệt kế

11 / 50


Nguyên liệu

12 / 50


Phòng trọ

13 / 50


Đồ hộp

14 / 50


Niềm vui

15 / 50


Nắp 

16 / 50


Cái bật nắp chai

17 / 50


Tại sao

18 / 50


Cái mở nắp hộp

19 / 50


Bao nhiêu

20 / 50

つつみます

21 / 50

どのくらい

22 / 50

ぜます

23 / 50

なぜ

24 / 50

計算けいさんします

25 / 50

ふた

26 / 50

かします

27 / 50

缶詰かんづめ

28 / 50

ミキサー

29 / 50

缶切かんき

30 / 50

のしぶくろ

31 / 50

栓抜せんぬ

32 / 50

やかん

33 / 50

楽しみ

34 / 50

ふろしき

35 / 50

アパート

36 / 50

そろばん

37 / 50

丈夫じょうぶ

38 / 50

材料ざいりょう

39 / 50

体温計たいおんけい

40 / 50

Vるの/ N に、~

41 / 50

Vるの/ N に、~

42 / 50

Vるの・N に使つかいます・やくちます・(時間じかんが)かかります

43 / 50


Cái cặp này dùng để mang tranh.

44 / 50

Tôi tốn 20 triệu yên để xây nhà.

45 / 50


Từ nhà đến trường học mất 5 phút

46 / 50


Tối qua tôi học bài đến tận 10 giờ.

47 / 50

いい/パソコン/この/のに/は/を/かばん/です/いれる

48 / 50

かかります/に/ふつか/引っ越し

49 / 50

タイ/から/6時間/かかります/は/まで/日本

50 / 50

ハンバーガー/を/私は/3つも/しまいました/食べて

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *