① V(ます)
イ形 → い / ナ形 + そうです。 Trông có vẻ
– Dùng để diễn đạt tình trạng, trạng thái đang hiện hữu bề ngoài, nói lên 1 ấn tượng có được từ 1 hiện tượng mà mình nhìn thấy tận mắt hay giải thích về tình trạng sự vật, sự việc ngay trước khi nó thay đổi.
a. Vます + そうです。
例文:
1.雨が 降りそうです。
Trông có vẻ sắp mưa.
2.これから 暑くなりそうです。
Trời sắp nóng.
b. Tính từ đuôi い + そうです。
Tính từ đuôi な + そうです
– Được sử dụng để diễn tả nhận định bằng cách nhìn quan sát bên ngoài sự vật, hiện tượng chứ không phải bằng cách xác nhận trực tiếp.
– Đặc biệt: いい → よさそう.
例文:
1.この ケーキは おいしそうです。
Cái bánh này trông ngon quá.
2.この 部屋は 静かそうです。
Căn phòng này trông có vẻ yên tĩnh.
Chú ý: Đối với các tính từ thể hiện tình cảm hoặc cảm giác của con người như「うれしい、
さびしい、かなしい、 痛い、気分が悪い、気分がいい」 , vì chúng ta không thể diễn đạt, miêu tả một cách trực tiếp cảm giác, tình cảm, tâm trạng của người khác mà chỉ có thể suy đoán nên phải dùng「~そうです」 .
Ví dụ: với tính từ chỉ cảm xúc 「うれしい」 (vui).
わたしは うれしいです。(〇)
わたしは うれしそうです。(×)
あなたは うれしそうです。(〇)
あなたは うれしいです。(×)
* Mẫu câu 「~そうです」 này không kết hợp với danh từ.
② Vて来ます
Làm gì đó (rồi sẽ trở lại)
a. Vてきます
Đi đâu đó để làm gì rồi quay trở lại
例文:
1.ちょっと コンビニに 行ってきます。
Tôi đi ra cửa hàng tiện lợi chút rồi về ngay.
2.郵便局で 手紙を 出してきます。
Tôi đi gửi thư ở bưu điện rồi sẽ về.
Chú ý: Địa điểm đi đến và thực hiện hành động ở đó được thể hiện bằng trợ từ 「で」 . Tuy nhiên, khi địa điểm đó là nơi lấy đi (hoặc di chuyển) một vật thì ta dùng trợ từ 「から」 .
例文:
1.スーパーで ジュースを 買ってきます。
Tôi sẽ đi mua nước ép ở siêu thị rồi quay lại.
2.冷蔵庫から ジュースを 取ってきます。
Tôi sẽ đi lấy nước ép từ trong tủ lạnh rồi quay lại.
b. N ( địa điểm) へ行ってきます。
– Thể て của động từ いきます được đặt trước きます với ý nghĩa: “đi tới một chỗ nào đó rồi sẽ về” . Mẫu này được sử dụng khi người nói không muốn đề cập đến hành động mà họ sẽ làm ở địa điểm N.
例文:
1.病院へ 行ってきます。
Tôi đi bệnh viện chút rồi quay lại.
2.トイレへ 行ってきます。
Tôi đi vệ sinh chút rồi về liền.
c. 出かけて来ます
– Thể て của 出かけますđược đặt trước きます với nghĩa là : “ đi ra ngoài rồi sẽ quay lại”. Nó được sử dụng khi bạn không muốn đề cập tới địa điểm bạn sẽ tới cũng như hành động bạn sẽ làm ở địa điểm đó.
例文:
1.今から 出かけてきます。
Bây giờ tôi ra ngoài một chút nhé.
2.友だちに 会うために、出かけてきます。
Tôi sẽ đi ra ngoài để gặp bạn rồi quay lại.