第43.2課・Có vẻ như gì đó “そうです”

言葉:

 AA~そうです(形容詞)
   Có vẻ, ~
– Diễn tả sự suy đoán về tính chất đó của sự vật dựa trên vẻ bề ngoài dù chưa xác nhận thực tế như thế nào.

Chú ý: Cũng dùng khi nói về tâm trạng, tình cảm của người khác suy đoán từ vẻ bề ngoài.

Đặc biệt: いい → よさそう.

例文:

1.この ケーキは おいしそうです。
  Cái bánh này trông ngon quá.

2.この 部屋へやは しずそうです。
  Căn phòng này trông có vẻ yên tĩnh.

3.彼女は やさしそうです。
  Cô ấy có vẻ hiền lành.

Chú ý: Đối với các tính từ thể hiện tình cảm hoặc cảm giác của con người như「うれしい、
さびしい、かなしい、 いたい、気分きぶんわるい、気分きぶんがいい」
, vì chúng ta không thể diễn đạt, miêu tả một cách trực tiếp cảm giác, tình cảm, tâm trạng của người khác mà chỉ có thể suy đoán nên phải dùng「~そうです」 .

Mẫu câu 「~そうです」 này không kết hợp với danh từ.

練習 1:

例:つまらない → つまらなそうです。
1)うれしい →     2)まずい → 
3)暇 →        4)便利 →

練習 2:

Luyện dịch: 
1)Món ăn này có vẻ cay.
  ____________。
2)Cô ấy có vẻ thông minh.
  ____________。
3)Cái bàn này có vẻ chắc chắn.
      ____________。

言葉:

  Vて来ます
Làm gì đó (rồi sẽ trở lại)

例文:

1.ちょっと コンビニに てきます
  Tôi đi ra cửa hàng tiện lợi chút rồi về ngay.

2.冷蔵庫れいぞうこから ジュースを てきます
  Tôi sẽ đi lấy nước ép từ trong tủ lạnh rồi quay lại.

3.トイレへ てきます
  Tôi đi vệ sinh chút rồi về liền.

4.いまから かけてきます
  Bây giờ tôi ra ngoài một chút nhé.

Luyện dịch: 
1)Tôi đi mua thuốc lá một chút rồi về.
  ____________。
2)Tôi ra siêu thị mua sữa rồi về.
  ____________。
3)Tôi ra ngoài chút rồi về.
      ____________。

  Vてくれませんか
Làm ơn~?

Mẫu câu này là cách nói nhờ vả lịch sự hơn mẫu 「~て ください」nhưng không lịch sự bằng mẫu 「~て いただけませんか」 và  「~て くださいませんか」. Cách dùng này thích hợp cho người ngang hàng hoặc người dưới mình.

例文:

 コンビニへ行って来ます。
 …じゃ、お弁当を 買って来てくれませんか。
Tôi đi cửa hàng tiện lợi rồi quay lại.
… Thế thì, anh/ chị (làm ơn) mua giúp tôi cơm hộp được không?
Luyện dịch: 
1)Tôi đi vào lớp rồi quay lại.
      Thế thì, làm ơn lấy cho tôi quyển sách được không?
  ____________。
  ____________。
2)Tôi đi bưu điện rồi quay lại.
    Thế thì, làm ơn gửi hành lý này cho tôi được không?
    ____________。
  ____________。
QA THAM KHẢO:

1.Q: 気分が 悪そうですね。 どうしたんですか。
  A: ___________。

2.Q: かばん、重そうですね。 何が 入って いるんですか。
  A:  ___________。  

3.Q: トイレへ 行きたいです。 友だちに 何と いいますか。
(「てくる」を使って答える)
  A:  ___________。  

4.Q: ジュースを 買いに 行きたいです。 友だちに 何と いいますか。
(「てくる」を使って答える)

  A:  ___________。 

5.Q: 友だちが コンビニへ 行きます。お弁当を 買うのを お願いして ください。
(「てくる」を使って答える)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
へん[な] 変[な] BIẾN Lạ, kỳ quặc
しあわせ[な] 幸せ[な] HẠNH Hạnh phúc
らく[な] 楽[な] LẠC Thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng
うまい     Ngon
まずい     Dở
つまらない     Buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vị
やさしい 優しい ƯU Hiền lành
HỎA Lửa
パンフレット     Tờ rơi, tờ quảng cáo
わあ     Ôi! (câu nói dùng khi ngạc nhiên hoặc cảm thán điều gì)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *