第44.2課・Cách nói quá dễ, quá khó để làm gì

③ A()→ く
  A() → に     +します
  N  +  に
  Làm cho ~ trở thành

Nếu như mẫu câu ~く/~になります mà bạn đã học trong bài 19 diễn tả việc một vật hay một sự việc nào đó biến đổi sang một trạng thái nào đó, thì mẫu ~く~にします lại miêu tả việc một người nào đó làm cho một vật chuyển sang một trạng thái nào đó. 

例文:

1.おとを ちいくします
  Tôi sẽ vặn nhỏ âm thanh lại.

2.部屋へやを きれいします
  Tôi sẽ làm sạch phòng.

④ Nに します
  Chọn, quyết định (làm)

– Biểu thị quyết định và lựa chọn có ý chí của con người.

例文:

1.ひるはんは カレーします
  Bữa trưa tôi chọn cà ri .

2.ホテルは どこしますか
  Bạn chọn khách sạn nào?

→ ホーチミンホテルします
  Tôi chọn khách sạn Hồ Chí Minh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *