第50.1課・Khiêm nhường ngữ (けんじょうご – 謙譲語)

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
まいります 参ります THAM Đi, đến (khiêm nhường ngữ của 行きます và 来ます)
おります     Ở, có (khiêm nhường ngữ của います)
いただきます     Ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của 食べます、 飲みます và もらいます)
もうします 申します THÂN Nói (khiêm nhường ngữ của 言います)
いたします     Làm (khiêm nhường ngữ của します)
はいけんします 拝見します BÁI KIẾN Xem, nhìn (khiêm nhường ngữ của 見ます)
ぞんじます 存じます TỒN Biết (khiêm nhường ngữ của 知ります)
うかがいます 伺います TỨ Hỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ của 聞きます và 行きます)
おめにかかります お目にかかります MỤC Gặp (khiêm nhường ngữ của 会います)
[コーヒーを~]
いれます
コーヒーを入れます NHẬP Pha [cà phê]
よういします 用意します DỤNG Ý Chuẩn bị
わたくし Tôi (khiêm nhường ngữ của 私)
ガイド     Người hướng dẫn, hướng dẫn viên
メールアドレス     Địa chỉ email
スケジュール     Thời khóa biểu, lịch làm việc
さらいしゅう 再来週 TÁI LAI CHU Tuần sau nữa
さらいげつ 再来月 TÁI LAI NGUYỆT Tháng sau nữa
さらいねん 再来年 TÁI LAI NIÊN Năm sau nữa
はじめに 初めに Đầu tiên, trước hết

Khiêm nhường ngữ: là cách nói thể hiện sự khiêm tốn, nhún nhường, dùng cho những hành động của người nói A hoặc những người thuộc về “quan hệ trong” của A, khi nói hoặc làm điều gì đó đối với người nghe B hoặc người được nhắc đến C.

Chính vì vậy, cách nói này tuyệt đối không được sử dụng để nói về hành động của những người thuộc “quan hệ ngoài”, tức là người B hoặc người C.

1. ~お/ご~します
Khiêm nhường ngữ.

1.1. ~お  V(1・2)ます します。
     Khiêm nhường ngữ của động từ nhóm 1 và nhóm 2. 

  • Không dùng cho các động từ khi chia sang thể ます chỉ có 1 âm tiết ví dụ như: 見ます、 寝ます、 います…
Nhóm Ⅰ ちます します
Nhóm Ⅱ めます します

例文:

1.会議かいぎの 準備じゅんびは わたしが すべて 手伝てつだしますので、ご安心あんしんください。
  Việc chuẩn bị cho cuộc họp tôi sẽ hỗ trợ toàn bộ, nên xin hãy yên tâm.

2.私が コーヒーを 入れします
  Tôi sẽ rót cà phê cho bạn.

3.私が 駅まで送りします
  Tôi sẽ tiễn bạn đến tận ga.

Chú ý: Mẫu câu này được sử dụng khi người nói thực hiện một hành động nào đó cho người nghe hoặc cho người được nhắc đến, nên sẽ không dùng trong trường hợp hành động của người nói không liên quan đến người nghe hoặc người được nhắc đến.

練習:

Luyện dịch: 

1)Tôi thông báo dự định.
  ____________。
2)Tôi cho mượn sách.
  ____________。
3)Tôi mang cặp giúp bạn.
      ____________。             
4)Tôi tiễn đến nhà ga bằng xe hơi.
      ____________。

1.2.N します  
  Khiêm nhường ngữ của động từ nhóm 3

Nhóm Ⅲ 案内あんないします 案内あんないします
掃除そうじします 掃除そうじします

Thường là những từ gốc Hán, nên khi dùng kính ngữ sẽ ghép với「ご」 và tạo thành mẫu câu 「ごNします」.Tuy nhiên cũng có một số động từ ngoại lệ, sẽ dùng お thay cho ご: お電話します、 お約束します.

例文:

1.こちらで ご案内あんないします
  Tôi sẽ hướng dẫn ở đây.

2.資料しりょうを 用意よういします
  Tôi sẽ chuẩn bị tài liệu.

練習:

Luyện dịch: 

1)Đầu tiên tôi sẽ giới thiệu thầy Ito.
  ____________。
2)Cơm hộp tôi chuẩn bị sẵn ở đây.
  ____________。
3)Tôi sẽ giải thích lịch trình hôm nay.
      ____________。             
4)Trường hợp đình chỉ, thì tôi sẽ liên lạc qua mail.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: かばんを 持つと 先生に 言って ください。
  A: ___________。

2.Q: 駅まで 車で 送ると 先生に 言って ください。
  A:  ___________。  

3.Q: 辞書を 借りると 先生に 言って ください。
  A: ___________。

4.Q: 工場の中を 案内すると お客さんに 言って ください。
  A:  ___________。 

5.Q: 今日のスケジュールを 説明すると 課長に 言って ください。
  A: ___________。

初めに

はじめに - SƠ - Đầu tiên, trước hết

再来年

さらいねん - TÁI LAI NIÊN - Năm sau nữa

再来月

さらいげつ - TÁI LAI NGUYỆT - Tháng sau nữa

再来週

さらいしゅう - TÁI LAI CHU - Tuần sau nữa

スケジュール

Thời khóa biểu, lịch làm việc

メールアドレス

Địa chỉ email

ガイド

Người hướng dẫn, hướng dẫn viên

わたくし - TƯ - Tôi (khiêm nhường ngữ của 私)

用意します

よういします - DỤNG Ý - Chuẩn bị

お目にかかります

おめにかかります - MỤC - Gặp (khiêm nhường ngữ của 会います)

伺います

うかがいます - TỨ - Hỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ của 聞きます và 行きます)

存じます

ぞんじます - TỒN - Biết (khiêm nhường ngữ của 知ります)

拝見します

はいけんします - BÁI KIẾN - Xem, nhìn (khiêm nhường ngữ của 見ます)

いたします

Làm (khiêm nhường ngữ của します)

申します

もうします - THÂN - Nói (khiêm nhường ngữ của 言います)

いただきます

Ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của 食べます、 飲みます và もらいます)

おります

Ở, có (khiêm nhường ngữ của います)

参ります

まいります - THAM - Đi, đến (khiêm nhường ngữ của 行きます và 来ます)

~お  V(1・2)ます します。

Khiêm nhường ngữ của động từ nhóm 1 và nhóm 2. 

Tôi sẽ rót cà phê cho bạn.

私が コーヒーを お入れします。

N します

Khiêm nhường ngữ của động từ nhóm 3

Tôi sẽ hướng dẫn ở đây.

こちらで ご案内します。
1 / 22

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 50.1

1 / 24

まいります

2 / 24

はじめに

3 / 24

おります

4 / 24

再来年さらいねん

5 / 24

いただきます

6 / 24

再来月さらいげつ

7 / 24

もうします

8 / 24

再来週さらいしゅう

9 / 24

いたします

10 / 24

スケジュール

11 / 24

拝見はいけんします

12 / 24

メールアドレス

13 / 24

ぞんじます

14 / 24

ガイド

15 / 24

うかがいます

16 / 24

わたくし

17 / 24

にかかります

18 / 24

コーヒーを入れます

19 / 24

用意よういします

20 / 24


Tôi sẽ rót cà phê cho bạn.

21 / 24


Tôi sẽ tiễn bạn đến tận nhà ga.

22 / 24


Tôi sẽ chuẩn bị tài liệu

23 / 24

かばんを/します/私が/お持ち/あなたの/。

24 / 24

ご説明/いたします/本日/の/予定を/。

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *