第12課

① 尊敬語そんけいご
  Tôn kính ngữ

意味いみ 尊敬語そんけいご
えになる
しになる
く・る・いる  おいでになる
Vている Vておいでになる

例文:

1.社長しゃちょうはもうすぐこちらにえになります
  Giám đốc sẽ đến đây ngay bây giờ.

2.とおいところをわざわざしくださり、ありがとうございます。
  Cảm ơn anh/chị đã cất công từ nơi xa tới đây.

3.先生せんせいはすでに病院びょういん診察しんさつしておいでになります
  Bác sĩ hiện đang khám bệnh tại bệnh viện.

 

② 謙譲語けんじょうご
  Khiêm nhường ngữ

意味いみ 尊敬語そんけいご
せる らんれる
く・ける うけたまわ
りる 拝借はいしゃくする
おもう (っている) ぞんじる
伝言でんごんする もうつたえる
Vていく・Vてくる Vてまいる

例文:

1.こちらの資料しりょうらんれますので、少々しょうしょうちください。
  Tôi sẽ cho quý vị xem tài liệu này, xin vui lòng chờ một chút.

2.ご希望きぼう内容ないようたしかにうけたまわりました
  Tôi đã tiếp nhận và hiểu rõ nội dung yêu cầu của quý khách.

3.お客様きゃくさまのご要望ようぼうたしかにもうつたえますので、少々しょうしょうちください。
  Tôi sẽ truyền đạt yêu cầu của quý khách, xin vui lòng chờ một chút.

③ お V ます/ ご N +ねが

Mẫu câu này được sử dụng khi nhờ cậy ai đó một cách lịch sự trong các tình huống giao dịch kinh doanh, có nghĩa giống với “お/ご~いただく/ください”.

例文:

1.ご不明ふめいてんがございましたら、スタッフまでたずねがいます
  Nếu có điểm nào chưa rõ, xin vui lòng hỏi nhân viên.

2.携帯電話けいたいでんわ電源でんげんねがいます
  Xin vui lòng tắt nguồn điện thoại di động.

3.エレベーターないではマスクの着用ちゃくようまもねがいます
  Xin vui lòng tuân thủ việc đeo khẩu trang khi ở trong thang máy.

④ お V ます/ ご N +もうげる

Mẫu câu này được sử dụng khi mình làm cái gì đó cho đối phương. Là cách nói lịch sự hơn “お/ご~する”.

例文:

1.本日ほんじつ会議かいぎについて、簡単かんたん説明せつめいもうげます
  Tôi xin phép được trình bày ngắn gọn về cuộc họp hôm nay.

2.先日せんじつ失礼しつれいふかもうげます
  Tôi xin thành thật xin lỗi về sự thất lễ hôm trước.

⑤ Vば+とおも

いAければ/ なAであれば+とおもcũng được sử dụng.
Mẫu câu này được sử dụng khi hơi ngại ngùng nói với đối phương rằng “ nếu có thể thì tôi muốn bạn làm ~”. Cũng được sử dụng khi nói lên mong muốn của mình như là “もうすこ価格かかくやすければとおもいます”.

例文:

1.この提案ていあんについてご検討けんとういただければとおもっております
  Chúng tôi hy vọng quý vị sẽ xem xét đề xuất này.

2.ご質問しつもんがあれば、遠慮えんりょなくおかせいただければとおもいます
  Nếu có câu hỏi nào, mong quý vị đừng ngần ngại chia sẻ với chúng tôi.

3.もう一度いちどチャンスをいただければとおもっております
  Tôi hy vọng sẽ được trao cơ hội thêm một lần nữa.

⑥ ~まして

“~まして” là cách nói lịch sự hơn của ~について・~にとって・~において・~として・~にかんして.

1.本件ほんけんにつきましては、あらためて連絡れんらく もうげます
  Liên quan đến việc này, chúng tôi sẽ liên lạc lại sau.

2.来週らいしゅう会議かいぎにおきまして今後こんご方針ほうしんをご説明せつめいいたします。
  Trong cuộc họp tuần tới, chúng tôi sẽ trình bày phương hướng sắp tới.

3.わたしにとりましても、このプロジェクトは非常ひじょう意味いみのあるものでございます。
  Đối với bản thân tôi, dự án này thực sự có ý nghĩa lớn.

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です