① 尊敬語
Tôn kính ngữ
意味 | 尊敬語 |
来る | お見えになる |
お越しになる | |
行く・来る・いる | おいでになる |
Vている | Vておいでになる |
例文:
1.社長はもうすぐこちらにお見えになります。
Giám đốc sẽ đến đây ngay bây giờ.
2.遠いところをわざわざお越しくださり、ありがとうございます。
Cảm ơn anh/chị đã cất công từ nơi xa tới đây.
3.先生はすでに病院で診察しておいでになります。
Bác sĩ hiện đang khám bệnh tại bệnh viện.
② 謙譲語
Khiêm nhường ngữ
意味 | 尊敬語 |
見せる | ご覧に入れる |
聞く・引き受ける | 承る |
借りる | 拝借する |
思う (知っている) | 存じる |
伝言する | 申し伝える |
Vていく・Vてくる | Vてまいる |
例文:
1.こちらの資料をご覧に入れますので、少々お待ちください。
Tôi sẽ cho quý vị xem tài liệu này, xin vui lòng chờ một chút.
2.ご希望の内容、確かに承りました。
Tôi đã tiếp nhận và hiểu rõ nội dung yêu cầu của quý khách.
3.お客様のご要望は確かに申し伝えますので、少々お待ちください。
Tôi sẽ truyền đạt yêu cầu của quý khách, xin vui lòng chờ một chút.
③ お V ます/ ご N +願う
Mẫu câu này được sử dụng khi nhờ cậy ai đó một cách lịch sự trong các tình huống giao dịch kinh doanh, có nghĩa giống với “お/ご~いただく/ください”.
例文:
1.ご不明な点がございましたら、スタッフまでお尋ね願います。
Nếu có điểm nào chưa rõ, xin vui lòng hỏi nhân viên.
2.携帯電話の電源はお切り願います。
Xin vui lòng tắt nguồn điện thoại di động.
3.エレベーター内ではマスクの着用をお守り願います。
Xin vui lòng tuân thủ việc đeo khẩu trang khi ở trong thang máy.
④ お V ます/ ご N +申し上げる
Mẫu câu này được sử dụng khi mình làm cái gì đó cho đối phương. Là cách nói lịch sự hơn “お/ご~する”.
例文:
1.本日の会議について、簡単にご説明申し上げます。
Tôi xin phép được trình bày ngắn gọn về cuộc họp hôm nay.
2.先日の失礼を深くお詫び申し上げます。
Tôi xin thành thật xin lỗi về sự thất lễ hôm trước.
⑤ Vば+と思う
“いAいければ/ なAであれば+と思う” cũng được sử dụng.
Mẫu câu này được sử dụng khi hơi ngại ngùng nói với đối phương rằng “ nếu có thể thì tôi muốn bạn làm ~”. Cũng được sử dụng khi nói lên mong muốn của mình như là “もう少し価格が安ければと思います”.
例文:
1.この提案についてご検討いただければと思っております。
Chúng tôi hy vọng quý vị sẽ xem xét đề xuất này.
2.ご質問があれば、遠慮なくお聞かせいただければと思います。
Nếu có câu hỏi nào, mong quý vị đừng ngần ngại chia sẻ với chúng tôi.
3.もう一度チャンスをいただければと思っております。
Tôi hy vọng sẽ được trao cơ hội thêm một lần nữa.
⑥ ~まして
“~まして” là cách nói lịch sự hơn của ~について・~にとって・~において・~として・~に関して.
1.本件につきましては、改めてご連絡 申し上げます。
Liên quan đến việc này, chúng tôi sẽ liên lạc lại sau.
2.来週の会議におきまして、今後の方針をご説明いたします。
Trong cuộc họp tuần tới, chúng tôi sẽ trình bày phương hướng sắp tới.
3.私にとりましても、このプロジェクトは非常に意味のあるものでございます。
Đối với bản thân tôi, dự án này thực sự có ý nghĩa lớn.