● Các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của giáo viên 16.いいですか Iidesuka Được chưa các em いい? Ii Được chưa? 17.はい、 いいです。 Hai,iidesu Ừ, được rồi. いいえ、 だめです。 Iie, damedesu Không, không được. 18.つぎに行ってもいいですか。 Tsugini Ittemo iidesuka Chúng ta chuyển sang phần tiếp theo được không? つぎ行ってもいい? Tsugi Ittemo ii Chúng ta chuyển sang phần tiếp theo được không? 19.はい、 いいです。 Hai, iidesu Ừ, được rồi. いいえ、 まだです。 Iie, madadesu Không, chưa được. ● Ảo âm きゃ きゅ きょ ぎゃ ぎゅ ぎょ しゃ しゅ しょ じゃ じゅ じょ ちゃ ちゅ ちょ にゃ にゅ にょ ひゃ ひゅ ひょ びゃ びゅ びょ ぴゃ ぴゅ ぴょ みゃ みゅ みょ りゃ りゅ りょ Trong tiếng Nhật còn có các âm được ghép với các chữ 「や、ゆ、よ」 nhỏ để tạo thành âm ghép (ảo âm). Âm ghép dù được cấu thành từ 2 chữ cái nhưng chỉ là 1 âm. ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và tập đọc từ ● Luyện tập ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và tập đọc từ ● Luyện tập ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và tập đọc từ ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và tập
Continue readingCategory: 初級
第9.2課・Sở thích, năng lực
言葉ことば: Từ vựng Nghĩa よく Tốt, rõ( chỉ mức độ) 大体だいたい Đại khái. đại thể 少すこし Ít, một ít たくさん Nhiều ぜんぜん Hoàn toàn~không (đi với thể phủ định) ③ よく/大体だいたい/たくさん/少すこし/あまり/全然ぜんぜん – Phó từ là những từ được đặt ở trước động từ để bổ nghĩa cho động từ. – Có 2 loại phó từ đó là: phó từ chỉ mức độ và phó từ chỉ số lượng. Phó từ chỉ mức độ Khẳng định よく だいたい すこし わかります わかります わかります Phủ định あまり ぜんぜん わかりません Phó từ chỉ số lượng Khẳng định たくさん すこし あります あります Phủ định あまり ぜんぜん ありません 例文れいぶん: 1.日本語にほんごが よく 分わかります。 Tôi hiểu tiếng Nhật tốt. 2.英語えいごが 大体だいたい 分わかります。 Tôi hiểu tiếng Anh cũng đại khái thôi. 3.フランス語ごが あまり 分わかりません。 Tôi không hiểu tiếng Pháp lắm. 4.お金かねが たくさん あります。 Tôi có nhiều tiền. 5.今日きょうは 少すこし 寒さむいです。 Hôm nay hơi lạnh. 練習れんしゅう: 例れい:マリアさん(はい、少すこし) → Q: マリアさんは 英語えいごが わかりますか。 A: はい、少すこし わかります。 1)マイさん (いいえ、全然ぜんぜん) 2)ジョンさん (はい、大体だいたい) 3)マイさん (いいえ、あまり) Luyện dịch: 1)Tôi hiểu một chút tiếng Pháp. ____________。 2)Bộ phim đó hoàn toàn không thú vị. ____________。 3)Tôi hiểu tiếng Anh tốt. ____________。 言葉ことば: ④ S1から、S2 Vì S1 nên S2 から dùng để giải
Continue readingVỡ Lòng 6・Trường âm, Xúc âm
● Các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của giáo viên 11.きょうかしょをあけてください。 Kyokashowo aketekudasai Em hãy mở sách ra きょうかしょをあけて Kyokashowo akete Mở sách ra 12.きょうかしょをとじてください。 Kyokashowo tojitekudasai Em hãy gấp sách vào きょうかしょをとじて Kyokashowo tojite Gấp sách vào 13.れんしゅうしてください Renshuushitekudasai Em hãy luyện tập đi nào れんしゅうして Renshuushite Luyện tập đi 14.わかりましたか Wakarimashitaka Các em đã hiểu chưa nào わかった? Wakatta Hiểu chưa? 15.はい、 わかりました Hai, wakarimashita Vâng, chúng em hiểu rồi いいえ、 わかりません Iie, wakarimasen Không, chúng em không hiểu いいえ、まだです Iie, madadesu Không, chúng em chưa hiểu いいえ、まだわかりません Iie, mada wakarimasen Không, chúng em chưa hiểu I. CÁCH ĐỌC TRƯỜNG ÂM ● Nghe và nhắc lại Âm ngắn trong tiếng Nhật là năm âm あ、い、う、え、お và những nguyên âm này khi phát âm kéo dài thì gọi là âm dài. Âm ngắn chỉ có một đơn vị âm còn âm dài gồm hai đơn vị âm. Nghĩa của từ thay đổi theo độ dài của âm. ● Trường âm cột あ Trường âm cột あ: + あ ● Trường âm cột い Trường âm cột い: + い ● Trường âm cột う Trường âm cột う: + う● Trường âm cột え Trường âm cột え: + え・い
Continue reading第8.2課・Tính từ
言葉ことば: ⑥ な- Adj (~な) N/い- Adj(~い) N N có tính chất, trạng thái A – Tính từ luôn đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. – Khi đứng trước danh từ: + Tính từ đuôi な giữ nguyên な. + Tính từ đuôi い thì giữ nguyên い. 例文れいぶん: 1.桜さくらは きれいな 花はなです。 Sakura là loài hoa đẹp. 2.富士山ふじさんは 高たかい 山やまです。 Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao. 3.大阪おおさかは にぎやかな 町まちです。 Osaka là thành phố náo nhiệt. 練習れんしゅう: 例れい:ミラーさんは____人ひとです。 → ミラーさんは 親切しんせつな 人ひとです。 → ミラーさんは ハンサムな 人ひとです。 → ミラーさんは おもしろい 人ひとです。 1)富士山ふじさんは____山やまです。 2)これは____車くるまです。 3)それは____ケーキです。 Luyện dịch: 1)Núi Phú Sĩ là ngọn núi nổi tiếng. _____________。 2)Xe hơi của anh Suzuki là xe hơi mới. _____________。 3)Đây là bộ phim thú vị. _____________。 ⑦ S は どんな N ですか S là N như thế nào? – Đây là cách đặt câu hỏi về đặc điểm tính chất của con người, sự vật, sự việc,… – どんな có nghĩa là ~như thế nào. Là nghi vấn từ dùng để hỏi đặc điểm, tính chất, trạng thái của con người, sự vật, sự việc,… – どんな luôn đứng trước một danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó. 例文れいぶん: 1.サン先生せんせいは どんな 人ひとですか。→ 親切しんせつな 人ひとです。 Cô Sang là người như thế nào. → Là người tốt bụng.
Continue readingVỡ Lòng 5・Cách đọc ghép với chữ い・ん
● Các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của giáo viên 6.かいてください Kaitekudasai Em hãy viết đi nào かいて Kaite Viết đi 7.きいてください Kiitekudasai Em hãy lắng nghe きいて Kiite Nghe đi 8.よんでください Yondekudasai Em hãy đọc đi nào よんで Yonde Đọc đi 9.みてください Mitekudasai Em hãy nhìn đi nào みて Mite Nhìn đi 10.おぼえてください Oboetekudasai Em hãy ghi nhớ おぼえて Oboete Hãy nhớ ● Cách đọc ghép với chữ い Ghép chữ い tương tự như trong tiếng Việt của chúng ta. Ví dụ như trong tiếng Việt có “mai” là ghép từ “ma” với “i”, hay chữ “tài” là ghép “ta” với “i”…). Hãy cùng luyện tập đọc các từ dưới để hiểu rõ hơn nhé: ● Hãy nghe và tập đọc từ ● Cách đọc ghép với chữ ん Âm ん có độ dài bằng một đơn vị âm và không bao giờ đứng đầu một từ. ん biến đổi thành các âm n.m.ng khi chịu ảnh hưởng bởi các âm đứng sau nó. ① Phát âm là /n/. Nếu chữ tiếp theo thuộc hàng た、だ、ら、な thì nó sẽ được phát âm là /n/. ● Hãy nghe và tập đọc từ ② Phát âm là /m/. Nếu chữ tiếp theo sau nó
Continue reading【第15話】わたしのまち・Thành phố của tôi
● 言葉ことばの準備じゅんび ● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう● 会話かいわ● 話はなしましょう
Continue reading【第7話】いえのなか・Trong nhà
● 言葉ことばの準備じゅんび● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう ● 会話かいわ● 話はなしましょう
Continue readingVỡ Lòng 4・が行~ぱ行
● Các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của giáo viên 1.はじめましょう Hajimemashoo Chúng ta hãy bắt đầu nhé. はじめよう Hajimeyoo Bắt đầu nào 2.おわりましょう Owarimashoo Chúng ta hãy kết thúc nhé おわろう Owaroo Kết thúc thôi 3.やすみましょう Yasumimashoo Chúng ta nghỉ nhé やすもう Yasumoo Nghỉ nào 4. きゅうけいしましょう Kyuukeishimashoo Chúng ta nghỉ giải lao nhé きゅうけいしよう Kyuukeishiyoo Nghỉ giải lao thôi 5.いってください Ittekudasai Em hãy nói đi nào いって Itte Nói đi ● Nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Luyện tập ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ ● Hãy nghe và nhắc lại ● Luyện tập ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ ● Hãy nghe và nhắc lại ● Luyện tập● Luyện tập tổng hợp ● Luyện tập từ vựng ● Luyện viết
Continue readingVỡ Lòng 3・ま行~ん行
● Chào hỏi cơ bản 14. おつかれさま Otsukaresama Anh/chị vất vả rồi 15. おつかれさまでした Otsukaresamadeshita Anh/chị vất vả rồi 16. さようなら Sayoonara Tạm biệt 17. じゃあ、また Jaa, mata Vậy thì, hẹn gặp lại 18. おやすみ Oyasumi Chúc ngủ ngon 19. おやすみなさい Oyasuminasai Chúc ngủ ngon ● Nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Luyện tập ● Luyện tập từ vựng ● Luyện viết
Continue reading