問題1:1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. きょうしつ a. Phòng họp b. Nhà ăn c. Văn phòng d. Phòng học 2.かいぎしつ a. Phòng học b. Căn phòng c. Phòng họp d. Lễ tân 3.かいしゃ a. Hành lang b. Nhà c. Văn phòng d. Công ty 4.かいだん a. Thang máy b. Cầu thang c. Thang cuốn d. Điện thoại 5.じむしょ a. Phòng học b. Văn phòng c. Công ty d. Nhà 問題2: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.Giày a. うち b. へや c. くつ d. ちか 2.Trăm a. ひゃく b. まん c. せん d. じゅう 3. Điện thoại a. うりば b. でんわ c. かいだん d. かいしゃ 4.Rượu vang a. ワイン b. ネクタイ c. トイレ d. ロビー 5.Nhà vệ sinh a. ロビー b. エスカレーター c. エレベーター d. トイレ 問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ここは ___ です。 a. トイレ b. ボールペン c. ほん d. でんわ 2.これは ___ 気持きもちです。 a. ざっし b. コンピューター c. ほんの d.かばん 3.お国くには ___ ですか。 a. だれ b. なん c. どちら d. どなた 4.田中たなかさんは ___ ですか。 → あそこです。 a. なん b. どこ c. あそこ d. ここ 5.これは ___ のカメラですか。→ 日本にほんのカメラです。 a. どこ b. 車 c. だれ d. なん 問題4:___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1.先生せんせいは事務所じむしょです。 2.あれはどこのネクタイですか。 3.これは 日本にほん の車にほんですか。 4.このワインは フランスの ワインですね。じゃ、これをください。 5.学校がっこうはどちらですか。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.____ ____ __★__ ____ か。 a. あのくつ b. です c. いくら d. は 2.____ ____ __★__ ____ ですか。 a. その電話でんわ b. どこ
Continue readingCategory: 初級
Cơ bản – 回答2
問題1: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ほん a. Quyển vở b. Quyển sách c. Sổ tay d. Danh thiếp 2. てちょう a. Sổ tay b. Từ điển c. Tạp chí d. Quyển vở 3. しんぶん a. Báo b. Bút chì c. Danh thiếp d. Quyển sách 4.ノート a. Tạp chí b. Báo c. Từ điển d.Quyển vở 5.かぎ a. Bút chì b. Bút bi c. Chìa khoá d. Sổ tay 問題2:1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.Đồng hồ a. ほん b. とけい c. かばん d. じしょ 2.Cái ghế a. めいし b. カメラ c. つくえ d. いす 3.Cái ô a. かばん b. かさ c. かぎ d. とけい 4.Ô tô a. てちょう b. ざっし c. じしょ d. くるま 5.Radio a. ラジオ b. テレビ c. ノート d. カメラ 問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. これは 私わたしの ___ です。 a. ポールペン b. ボールペン c. ボルペン d. ホールペン 2.A:それは ___ ですか。 B:これは 本ほんです。 a. なん b. だれ c. どこ d.本ほん 3.A:ワンさんは ___ ですか。 B: いいえ、 違いちがます。 a. だれ b. 先生せんせい c. なん d. どなた 4.これは アインさんの ___ です。 a. ノット b. ノト c. ノード d. ノート 5.A:それは ___ の雑誌ざっしですか。 B:カメラの 雑誌ざっしです。 a. イーさん b. 車くるま c. だれ d. なん 問題4: ___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1.これは先生せんせい の辞書じしょです。 2.それは 私のかばん じゃありません。 3. この辞書じしょは だれのですか。 4. このかばん は 私わたしのです。 5. これは私わたしの鉛筆えんぴつです。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.____ の ____ は __★__ の雑誌ざっし ____。
Continue readingCơ bản -【第2課】
問題1: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ほん a. Quyển vở b. Quyển sách c. Sổ tay d. Danh thiếp 2. てちょう a. Sổ tay b. Từ điển c. Tạp chí d. Quyển vở 3. しんぶん a. Tờ báo b. Bút chì c. Danh thiếp d. Quyển sách 4.ノート a. Tạp chí b. Tờ báo c. Từ điển d.Quyển vở 5.かぎ a. Bút chì b. Bút bi c. Chìa khoá d. Sổ tay 問題2:1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.Đồng hồ a. ほん b. とけい c. かばん d. じしょ 2.Cái ghế a. めいし b. カメラ c. つくえ d. いす 3.Cái ô a. かばん b. かさ c. かぎ d. とけい 4.Ô tô a. てちょう b. ざっし c. じしょ d. くるま 5.Radio a. ラジオ b. テレビ c. ノート d. カメラ 問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. これは 私わたしの ___ です。 a. ポールペン b. ボールペン c. ボルペン d. ホールペン 2.A:それは ___ ですか。 B:これは 本ほんです。 a. なん b. だれ c. どこ d.本ほん 3.A:ワンさんは ___ ですか。 B: いいえ、 違いちがます。 a. だれ b. 先生せんせい c. なん d. どなた 4.これは アインさんの ___ です。 a. ノット b. ノト c. ノード d. ノート 5.A:それは ___ の雑誌ざっしですか。 B:カメラの 雑誌ざっしです。 a. イーさん b. 車くるま c. だれ d. なん 問題4: ___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1.これ ___ 先生せんせい ___ 辞書じしょです。 2.それは 私 ___ かばん じゃありません。 3.この辞書じしょは だれ ___ ですか。 4.このかばんは 私 わたし___ です。 5.これ ___ 私わたしの鉛筆えんぴつです。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.____ の ____ は __★__ の雑誌ざっし ____。
Continue reading第1課ー回答1
問題1: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ひと a. Người b. Ai c. Nhà nghiên cứu d. Giáo viên 2. あなた a. Anh, chị, ông bà b. Giáo viên c. Nhân viên d. Người 3.だいがく a. Bệnh viện b. Công viên c. Nhà ga d. Đại học 4.いしゃ a. Nhân viên công ty b. Bác sĩ c. Giáo viên d. Nhân viên ngân hàng 5. なんさい a. Bao nhiêu tuổi b. Mấy năm c. Ai d. Bao nhiêu tiền 問題2: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.Nhân viên ngân hàng a. ぎんこういん b. びょういん c. かいしゃいん d. けんきゅうしゃ 2.Thầy/cô a. せんせい b. いしゃ c. あのひと d. だれ 3.Tôi a. だれ b. わたし c. あのかた d. なんさい 4.~ người a. ちゃん b. さん c. じん d. さい 5.Ai a. なんさい b. ひと c. だれ d. あなた 問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ゆあささんは ___ の先生せんせいです。 a. 医者いしゃ b. 研究者けんきゅうしゃ c. 教師きょうし d. ABC大学だいがく 2.わたしは ベトナムじんです。ヴー先生せんせいも ___ です。 a. にほんじん b. ちゅうごくじん c. フランスじん d. ベトナムじん 3.テレーザちゃんは ___ です。 a. 何歳なんさい b. 3歳さい c. ブラジル d. だれ 4.あの人ひとは ドンズーの ___ です。 a. 学生がくせい b. 会社かいしゃ c. ちゅうごく d. 大学だいがく 5.田中たなかさんは ___ です。 a. 日本にほん b. 銀行ぎんこう c. 韓国かんこく d. 医者いしゃ 問題4: ___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1. 田中たなかさんは学生がくせいじゃありません。 2.リーさんは 学生がくせいです。チンさんも学生がくせいです。 3.ナンさんは さくら大学だいがく の先生せんせいです。 4.ニンちゃんは今年ことし8歳さいです。 5.ナンさんは 大学だいがくの先生せんせいです。アンさんも大学だいがくの先生せんせいです。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.リーさんは ____ 人じんです。____ __★__ ちゅうごく ____ です。 a. イーさん b. も c. ちゅうごく
Continue readingCơ bản -【第1課】
問題1: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ひと a. Người b. Ai c. Nhà nghiên cứu d. Giáo viên 2. あなた a. Anh, chị, ông bà b. Giáo viên c. Nhân viên d. Người 3.だいがく a. Bệnh viện b. Công viên c. Nhà ga d. Đại học 4.いしゃ a. Nhân viên công ty b. Bác sĩ c. Giáo viên d. Nhân viên ngân hàng 5. なんさい a. Bao nhiêu tuổi b. Mấy năm c. Ai d. Bao nhiêu tiền 問題2: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.Nhân viên ngân hàng a. ぎんこういん b. びょういん c. かいしゃいん d. けんきゅうしゃ 2.Thầy/cô a. せんせい b. いしゃ c. あのひと d. だれ 3.Tôi a. だれ b. わたし c. あのかた d. なんさい 4.~ người a. ちゃん b. さん c. じん d. さい 5.Ai a. なんさい b. ひと c. だれ d. あなた 問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ゆあささんは ___ の先生せんせいです。 a. 医者いしゃ b. 研究者けんきゅうしゃ c. 教師きょうし d. ABC大学だいがく 2.わたしは ベトナムじんです。ヴー先生せんせいも ___ です。 a. にほんじん b. ちゅうごくじん c. フランスじん d. ベトナムじん 3.テレーザちゃんは ___ です。 a. 何歳なんさい b. 3歳さい c. ブラジル d. だれ 4.あの人ひとは ドンズーの ___ です。 a. 学生がくせい b. 会社かいしゃ c. ちゅうごく d. 大学だいがく 5.田中たなかさんは ___ です。 a. 日本にほん b. 銀行ぎんこう c. 韓国かんこく d. 医者いしゃ 問題4: ___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1. 田中たなかさん ___ 学生がくせいじゃありません。 2.リーさんは 学生がくせいです。チンさん ___ 学生がくせいです。 3.ナンさんは さくら大学だいがく ___ 先生せんせいです。 4.ニンちゃん ___ 今年ことし8歳さいです。 5.ナンさんは 大学だいがくの先生せんせいです。アンさん ___ 大学だいがくの先生せんせいです。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.リーさんは ____ 人じんです。____ __★__ ちゅうごく ____ です。 a. イーさん b. も c. ちゅうごく
Continue reading第7.2課・Cách nói cho nhận
言葉ことば: ③ N1( người) に N2( vật) を あげます、かします、… Làm ~ cho N1 – Cách nói làm gì đó cho ai, hướng tới đối tượng nào. – Những động từ như あげます、かします、おしえます、かけます,… phải đi kèm với một danh từ chỉ người. Trợ từ に được đặt sau danh từ chỉ người để chỉ đối tượng đó. – あげます không đi với 私に. 例文れいぶん: 1.ともだちに 手紙てがみを 書かきます。 Tôi viết thư cho bạn. 2.だれに 電話でんわを かけますか。→ 父ちちに かけます。 Bạn gọi điện cho ai thế? → Tôi gọi điện cho bố. 3. お母かあさんに 何なにを あげましたか。→ プレゼントを あげました。 Bạn đã tặng gì cho mẹ thế? → Tôi đã tặng quà cho mẹ. 練習れんしゅう: 例れい:あげます → 母ははに プレゼントを あげます。 1)貸かします→ 2)電話でんわを かけます→ 3)書かきます→ 例れい:あげます → Q: だれに プレゼントを あげますか。 A: 母ははに プレゼントを あげます。 1)貸かします → 2)電話でんわを かけます → 3)書かきます → 例れい:Q: お母かあさんに なにを あげますか。 A: プレゼントを あげます。 1)貸かします → 2)電話でんわを かけます → 3)書かきます → Luyện dịch: 1)Tôi viết thư cho bố. ______________________________。 2)Bạn gọi điện cho ai vậy? Tôi gọi cho bố. ______________________________。 3)Bạn tặng hoa cho ai vậy? Tôi tặng hoa cho bạn. ______________________________。 言葉ことば: ④ N( người) に N2( vật) を もらいます、ならいます,… (Nhận được) ~ từ N1 – Những động từ như もらいます, かります, ならいます biểu thị ý nghĩa nhận đồ vật, thông tin, và cần thiết có người làm đối tượng. Chúng ta thêm に vào sau
Continue reading第4.2課・Cách nói về thời gian
④ V ます/V ません/V ました/V ませんでした Cách chia thể (khẳng định, phủ định) và thời (hiện tại, quá khứ, tương lai) của động từ dạng ~ます. Quá khứ Hiện tại/ Tương lai Khẳng định ました ます Phủ định ませんでした ません 例文れいぶん: 1.毎日まいにち、 働はたらきます。 Mỗi ngày đều làm việc. 2.昨日きのう、 勉強べんきょうしませんでした。 Hôm qua tôi đã không học bài. 3.一昨日おととい、働はたらきましたか。→ いいえ、働はたらきませんでした。 Hôm kia, bạn có làm việc không? → Không, tôi đã không làm việc. 練習れんしゅう: 例れい: 昨日きのう、 寝ねました。 例れい:Q: 昨日きのう、 寝ねましたか。 A: はい、 寝ねました。 Luyện dịch: 1)Hôm qua tôi đã không học bài. ______________________________。 2)Hôm qua bạn có ngủ không? Không, tôi đã không ngủ. ______________________________。 3)Hôm nay bạn có làm việc không? Có, tôi có làm việc. ______________________________。 言葉ことば: ⑤ N (thời gian) に V Làm gì vào lúc nào – Để chỉ thời điểm tiến hành một hành động ta thêm trợ từ に sau danh từ chỉ thời gian. Chú ý: Nếu thời gian không biểu hiện bằng những con số thì không thêm に. Tuy nhiên, sau danh từ là các thứ trong tuần ta có thể có に hay không đều được. 例文れいぶん: 1.毎晩まいばん、 10時じに 寝ねます。 Mỗi tối tôi ngủ lúc 10 giờ. 2.今朝けさ、7時じに 起おきました。 Sáng nay tôi dậy lúc 7 giờ. 3.毎日まいにち、何時なんじに 起おきますか。→ 5時じに 起おきます。 Hàng
Continue reading第3.2課・Đại từ chỉ phương hướng
言葉ことば: ④ こちら・そちら・あちら・どちら – Nghĩa tương đương với ここ・そこ・あそこ・どこ nhưng trang trọng, lịch sự hơn. – Khi hỏi về tên của nơi chốn hay tổ chức trực thuộc như quốc gia, công ty, trường học… thì どこ hoặcどちら được sử dụng. どちら sẽ lịch sự hơn どこ. 例文れいぶん: 1.でんわは どちらですか。→ あちらです。 Điện thoại ở đâu nhỉ? → Ở đằng kia. 2.お国くには どちらですか。→ ベトナムです。 Đất nước của bạn ở đâu? → Việt Nam. 練習れんしゅう: 例れい:Q: おくには どちらですか。 A: ベトナムです。 Luyện dịch: 1)Nhà vệ sinh ở đâu? Ở tầng 1. ______________。 2)Đất nước bạn ở đâu? Ở Trung Quốc. ______________。 3)Nhà ăn ở phía nào ạ? Ở phía kia. ______________。 言葉ことば: ⑤ これ・それ・あれ は N1 の N2 です Cái này/cái đó/cái kia là N2 của N1 – N1 là xuất xứ của sản phẩm. (hãng, quốc gia) – N2 là tên sản phẩm. 例文れいぶん: 1.これは トヨタの くるまです。 Đây là xe hơi của công ty Toyota. 2.これは どこの コーヒーですか。→ インドネシアの コーヒーです。 Đây là cafe của nước nào? → Của Indonesia. 練習れんしゅう: 例れい:これは アメリカの くるまです。 例れい:Q: これは どこの ネクタイですか。 A: イタリアの ネクタイです。(イタリアの です) Luyện dịch: 1)Đây là đồng hồ của Pháp. ___________。 2)Đây là Máy tính của nước nào? Của Nhật Bản. ___________。 3)Kia là ô tô của hãng nào? Của Suzuki. ___________。 言葉ことば: SỐ ĐẾM TỪ VỰNG ~円えん ~YÊN 100 ひゃく ひゃく円えん 200 にひゃく にひゃく円えん 300 さんびゃく
Continue reading