第6.2課・Ngoại động từ

言葉ことば: ③ N( địa điểm )で V   Làm hành động V tại địa điểm N Trợ từ で đứng sau danh từ chỉ địa điểm và trước động từ (không phải động từ chỉ sự di chuyển) để biểu thị nơi diễn ra hành động, sự việc đó. 例文れいぶん: 1.図書館としょかんで 本ほんを 読よみます。   Tôi đọc sách ở thư viện. 2.スーパーで ミルクを 買かいました。   Tôi mua sữa ở siêu thị. 3.どこで テレビを 見みますか。   Bạn xem ti vi ở đâu?   うちで テレビを 見みます。   Tôi xem ti vi ở nhà. 練習れんしゅう: 例れい:うちで 本ほんを 読よみます。  例れい:Q: どこで 本ほんを 読よみますか。   A: うちで 読よみます。  Luyện dịch:  1)Tôi uống bia ở nhà hàng.   ______________________________。 2)Bạn uống cafe ở đâu?   Tôi uống ở nhà.     ______________________________。 3)Bạn mua trứng ở đâu vậy ?   Tôi mua ở siêu thị.   ______________________________。 ④ Vましょう Mẫu này dùng khi người nói muốn tích cực rủ người nghe làm chung một việc gì. Nó cũng được sử dụng khi tích cực đáp ứng lời mời, sự rủ rê đó. 例文れいぶん: 1.休やすみましょう!   Cùng nghỉ nào! 2.食たべましょう!   Cùng ăn nào. 練習れんしゅう: 例れい: 休やすみましょう。  Luyện dịch:  1)Cùng chơi đá bóng thôi nào !    ______________________________。 2)Cùng ăn cơm thôi nào !   ______________________________。 3)Cùng uống cafe thôi nào !   ______________________________。 言葉ことば: Từ vựng Nghĩa 朝 あさごはん Cơm sáng, bữa sáng 昼ひるごはん Cơm trưa, bữa trưa 晩ばんごはん Cơm tối,

Continue reading

第1課・Hán tự bài 1

                                                                                                             

Continue reading