第19課

① 普通形ふつうけい+ としたら Giả sử, nếu ~ とすると とすれば Mẫu này được dùng khi giả định một điều gì đó khác với thực tế hoặc không chắc có xảy ra hay không, để đưa ra cách đối phó với điều đó, hoặc nêu lên nhận định

Continue reading

第18課

① V/ イ形けい/ ナ形けい/ N (普通形ふつうけい)+ とか   ~ hay sao ấy, nghe  ~ “~とか” được dùng để truyền đạt lại thông tin mà người nói nghe được từ người khác hoặc từ một phương tiện nào đó, kèm theo thái độ

Continue reading

第17課

① N+にほかならない   Chính là, không gì khác ~ “~にほかならない ” thể hiện ý “ không có gì khác ngoài ~”. Được sử dụng khi muốn nói mạnh dạn rằng “ lý do lớn nhất/ quan trọng / vấn đề là ~”. Có cách nói kèm với nhữ

Continue reading

第15課

① V/ イ形けい (普通形ふつうけい)  ものがある ナ形けい(普通形ふつうけい → だ+な)  N(普通形ふつうけい → だ)  Có cảm giác ~ “~ものがある” được dùng khi người nói muốn diễn đạt cảm xúc chủ quan của mình hoặc nêu lên ấn tượng về một sự vi

Continue reading

第14課

① N/ ナ形けい/ イ形けい い+ぶる   Ra vẻ, làm như… “~ぶる” được gắn vào một số từ nhất định để tạo thành động từ, mang ý nghĩa “tỏ ra, thể hiện thái độ hay hành vi ~”. Đặc biệt, cách dùng nà

Continue reading

第13課

①  V/ イ形けい (普通形ふつうけい)  のなんのって ナ形けい(普通形ふつうけい → だ+な)  N(普通形ふつうけい → だ)  Vô cùng~ Mẫu câu này được dùng khi nối với những từ khác để nhấn mạnh mức độ cực kỳ (mạnh mẽ) của sự việc. Tuy nhiên, mẫu này chỉ đ

Continue reading

第11課

問題1 :  ___の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 1.ここは省略してもかまわない。 a. しょうかく b. しょうらく c. しょうじゃく d. しょうりゃく 2.研修内容は、日程も含めて、 今日中にお知らせします。 a. ふくめて b. さだめて c. かためて d. まとめて 3.慣れるとつい油断して失敗してしまう。 a. よたん b. よだん c.

Continue reading

第11課-回答

問題1 :  ___の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 1.ここは省略してもかまわない。 a. しょうかく b. しょうらく c. しょうじゃく d. しょうりゃく 2.研修内容は、日程も含めて、 今日中にお知らせします。 a. ふくめて b. さだめて c. かためて d. まとめて 3.慣れるとつい油断して失敗してしまう。 a. よたん b. よだん c.

Continue reading

第10課

問題1 :  ___の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 1.この店は、今月に入って、 客数が極端に減ったらしい。 a. きょたん b. きょてん c. きょくたん d. きょくてん 2.食事が済んだら、 食器はここに戻してください。 a. かえして b. のこして c. わたして d. もどして 3.この効果はどのくらい継続するのだろう。 a. じぞく b. け

Continue reading

第10課-回答

問題1 :  ___の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 1.この店は、今月に入って、 客数が極端に減ったらしい。 a. きょたん b. きょてん c. きょくたん d. きょくてん 2.食事が済んだら、 食器はここに戻してください。 a. かえして b. のこして c. わたして d. もどして 3.この効果はどのくらい継続するのだろう。 a. じぞく b. け

Continue reading