● Nghe và nhắc lại ● Trong lễ hội giao lưu quốc tế, các bạn học sinh đang chơi trò chơi. Hãy nghe đoạn hội thoại xem các bạn đang nói tới đồ chơi nào trong các đồ chơi từ a đến e. ● ぶんけいをおぼえましょう ① ● L
Continue readingカテゴリー: 未分類
Vỡ Lòng 2・た行~は行
● Các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của giáo viên 1.はじめましょう Hajimemashoo Chúng ta hãy bắt đầu nhé. 2. はじめよう Hajimeyoo Bắt đầu nào 3.おわりましょう Owarimashoo Chúng ta hãy kết thúc nhé 4. おわろう Ow
Continue reading【第32課】ふくしゅう6
1. Ôn tập 2. Hãy xem các tranh từ (1) đến(7), chọn từ ở trong khung bên dưới và điền đáp án phù hợp theo mẫu.3. Hãy chọn trong khung các từ thích hợp và điền vào nhóm dưới đây.4. Luyện tập hội thoại 5
Continue reading第7.2課・Cách nói cho nhận
① N1( người) に N2( vật) を あげます、かします、… Làm ~ cho N1 – Cách nói làm gì đó cho ai, hướng tới đối tượng nào. – Những động từ như あげます、かします、おしえます、かけます,… phải đi kèm với một danh
Continue reading第6.2課・Ngoại động từ
① N( địa điểm )で V Làm hành động V tại địa điểm N Trợ từ で đứng sau danh từ chỉ địa điểm và trước động từ (không phải động từ chỉ sự di chuyển) để biểu thị nơi diễn ra hành động, sự việc đó. 言葉: 例文:
Continue reading【第19課】ひらがな ・撥音 – ん
● Luyện tập hội thoại● Đếm số Cách phát âm của ん Âm ん có độ dài bằng một đơn vị âm và không bao giờ đứng đầu một từ. ん biến đổi thành các âm n.m.ng khi chịu ảnh hưởng bởi các âm đứng sau nó. ① Phát âm
Continue reading【課8話】落とし物をしたとき・Làm mất đồ
1. 会話の準備 今までに何か大事な物をなくしたことがありますか。 なくしたとき、どうしましたか。 2. 会話 場面:マイさんはショッピングセンターでスマートフォンをなくしてしまいました。マイさんがインフォメーションで、落とし物について説明しています。 マイ すみません、あのう、スマートフォンをなくしてしまって…。 インフォメーションの人 スマートフォンですか。それはお困りですね。いつごろなくされ
Continue reading【第4課】ふくしゅう1
1. Ôn tập 2. Hãy xem các tranh từ (1) đến(7) chọn từ ở trong khung bên dưới và điền đáp án phù hợp theo mẫu. 3. Hãy chọn trong khung các từ thích hợp và điền vào các nhóm dưới đây 4. Luyện tập hội tho
Continue reading【第7話 】ごみの分別・Phân loại rác
1. 会話の準備 日本の習慣やマナーについて、どんなことを聞いたことがありますか。 文化の違いでびっくりしたことはありますか。 2. 会話 場面:グエンさんが田中さんに、日本でのごみの出し方について困ったことを相談している。 グエン 田中さん、ちょっと聞いてください。 田中 どうしたの、グエンさん?何かあった? グエン はい。昨日、アパートのゴミの日に、私がゴミを出したら、管理人にすごく怒られてし
Continue reading第19課
① 普通形ふつうけい+ としたら Giả sử, nếu ~ とすると とすれば Mẫu này được dùng khi giả định một điều gì đó khác với thực tế hoặc không chắc có xảy ra hay không, để đưa ra cách đối phó với điều đó, hoặc nêu lên nhận định
Continue reading