問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.木の上に 小さい 鳥が います。 a. はち b. とり c. うま d. ねこ 2.外から 音が 聞こえます。 a. おと b. こえ c. ごえ d. ごと 3.窓まどの外から 犬の 声が 聞こえます。 a. した b. うえ c. そと d. なか 4.波
Continue reading第23課・ Khi ~, lúc ~
① ~ とき、~ Khi ~, lúc ~ Giống với cách tạo 1 định ngữ. Về bản chất, とき cũng là 1 danh từ, vì vậy, cách cấu thành mẫu câu này áp dụng toàn bộ quy tắc bổ nghĩa danh từ hay tạo 1 định ngữ (đối với động
Continue reading第27課・Động từ thể khả năng
① Động từ thể khả năng Cách chia: *Nhóm I: Là các động từ có vần [ i ] đứng trước ます. Để chuyển sang động từ thể khả năng chỉ cần chuyển [ i ] thành [ e ]. ~ます 可能形かのうけい およぎます およげます よみます よめます いきます いけま
Continue reading第16課・Cách sử dụng động từ thể て
① V1て、V2て、~ V ます Làm V1 rồi làm V2,… – Cách nối 2 hay nhiều động từ (thể hiện ý liệt kê hành động) – Mẫu câu sử dụng để liệt kê các hành động xảy ra theo trình tự thời gian, hành
Continue reading第14課・Chia nhóm động từ và động từ thể te
① Các nhóm của động từ Động từ trong tiếng Nhật được chia làm 3 nhóm theo cách chia sang các thể của chúng. (1) Nhóm 1 Bao gồm các động từ đứng trước đuôi ます là các chữ cái thuộc cột “i” Ví dụ : かきま
Continue reading第13課・Mong muốn cái gì, làm cái gì
① (わたしは)Nが ほしいです (Tôi) muốn/ muốn có/ mong có N -Dùng để nói về ước muốn, ham thích của người nói -ほしい là tính từ đuôi い. 例文: 1.わたしは パソコンが ほしいです。 Tôi muốn có máy tính. 2.わたしは 子供こどもが ほしいです。 Tôi
Continue reading第11課 ・ Lượng từ tiếng Nhật
① Cách đếm: Đếm vật nói chung 1 cái ひとつ 6 cái むっつ 2 cái ふたつ 7 cái ななつ 3 cái みっつ 8 cái やっつ 4 cái よっつ 9 cái ここのつ 5 cái いつつ 10 cái とお ひとつ、ふたつ、…とお. Những từ này được sử dụng để đếm các đồ vật với số lượn
Continue reading第26課・Cách hình thành và sử dụng thể “んです”
① Thể thông thường + んです Lưu ý : – Nếu đứng trước んです là danh từ hoặc tính từ đuôi な → bỏ だ và thêm な. – Nếu đứng trước んです là động từ hoặc tính từ đuôi い → giữ nguyên ở thể thông thường.
Continue reading第6課・Ngoại động từ
① N を V Trợ từ を được dùng để chỉ đối tượng trực tiếp của động từ. Động từ trong mẫu này là những động từ mà những tác động của nó gây ảnh hưởng lên một khách thể khác ( VD: làm mất đi, làm biến dạng
Continue reading第5課・Động từ chỉ sự di chuyển
① N ( địa điểm) へ いきます/ きます/ かえります Đi/Đến/Về (địa điểm N) N là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. “へ” (đọc là e) là trợ từ chỉ phương hướng di chuyển. Đi sau cùng là động từ mang nghĩa di chuyển từ nơ
Continue reading