① N+から見ると/ から見れば/ から見て Nhìn từ, xét theo~ “~からみると” được dùng để cho biết đánh giá được nêu ra phía sau là nhìn từ ai (hoặc từ lập trường nào). Các cách nói như “からみたら”, “からみると”, “からみれば” đều được dùn
Continue reading第9課
① Vば/ ナ形/ N であれば+こそ Chính vì~ Mẫu câu này được dùng khi muốn nhấn mạnh rằng “vì lý do A nên dẫn đến B”. Phần “A” thường là điều mà người nghe hoặc theo quan điểm thông thường sẽ không nghĩ đó là một
Continue reading第4課
① N+として Với tư cách là~, với quan điểm là~ “~として” được dùng khi muốn nói bạn đang ở vị trí hoặc vai trò nào đó với tư cách là “~”. 例文: 1.あの大学だいがくで非常勤講師ひじょうきんこうしとして働はたらいていました
Continue reading第3課
① N1+を+N2+ とした+N とする として/に Lấy N1 làm N2 Mẫu câu này diễn tả việc lấy N1 làm N2 (vai trò, tính chất, mục đích) cho danh từ chính N. Nó thường được dùng để: xác định, chỉ định một yếu tố cụ thể trong
Continue reading第2課
① Vて/ N+以来いらい Kể từ khi… “~以来いらい” được dùng để diễn tả rằng một trạng thái nào đó đã tiếp diễn “từ thời điểm một việc gì đó xảy ra trong quá khứ cho đến hiện tại.” 例文
Continue reading第1課
① Nにつき Vì……(lí do) “Nにつき” chủ yếu được sử dụng trong các bảng thông báo hoặc các văn bản thông báo điều gì đó, mang ý nghĩa “vì lý do ~ “. Hầu như không được sử dụng trong hội thoại hằng ngà
Continue reading第12課
① Vば+Vる +ほど イ形けいいければ+イ形けい ナ形けいなら+ナ形けいな Càng…càng – “なA/N+であればあるほど” cũng được sử dụng. – “~ば~ほど”:Sử dụng khi nói một việc gì khác sẽ thay đổi tương ứng với m
Continue reading第8課
① V(た)+ って イ形(い)+ くたって ナ形(な)/N + だって V(ない)+ くたって イ形(い)+ くなくたって ナ形(な)/N + じゃなくたって Dẫu, cho dù~ Dẫu không, cho dù không~ “たって” có nghĩa tương tự như “ても” và được sử dụ
Continue reading第2課
① Vると Khi mà…thì đã “Aと / Aたら B” được dùng khi bạn muốn nói rằng bạn đã phát hiện hoặc nhận ra “B” là kết quả của hành động “A”. “と” chủ yếu đượ
Continue reading第11課
① V ます+ 得うる/ 得える 得えない Có thể ~/ có khả năng~ Không thể ~/ không có khả năng~ Mẫu câu trên được sử dụng với 2 ý nghĩa là “có (hoặc không có) khả năng xảy ra” và “có thể (hoặc không t
Continue reading