第14課-回答

問題1 :  ___の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 1.このロボットには、さまざまな技術が応用されています。 a. いんよう b. おうよう c. そうよう d. しんよう 2.それはあまり一般的とは言えないだろう。 a. いちぱんてき b. いちぺんてき c. いっぱんてき d. いっぺんてき 3.それでは検査を始めましょう。 a. かんさ b. けんさ

Continue reading

第12課-回答

問題1 :  ___の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 1.メールアドレスは覚えていません。 a. おしえて b. おぼえて c. かえて d. かんがえて 2.新しいサービスの広告はまだできていません。 a. こうこく   b. ほうこく c. こうごく d. ほうごく 3.今日の試合の相手は強かった。 a. そうて b. あいしゅ c. あいて d. そうし

Continue reading

第12課

問題1 :  ___の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 1.メールアドレスは覚えていません。 a. おしえて b. おぼえて c. かえて d. かんがえて 2.新しいサービスの広告はまだできていません。 a. こうこく   b. ほうこく c. こうごく d. ほうごく 3.今日の試合の相手は強かった。 a. そうて b. あいしゅ c. あいて d. そうし

Continue reading

第6課

① N+を通とおして/通つうじて   Thông qua “~を通つうじて/を通とおして”  được sử dụng để chỉ ra người sẽ làm trung gian cho việc truyền đạt thông tin hoặc giao tiếp. Và sử dụng khi làm một cái gì đó không trực tiếp mà thông qu

Continue reading

第5課

① N+によって/による   Dựa vào, căn cứ vào “~によって / ~による” được sử dụng khi bạn muốn giải thích phương tiện hoặc cách thức để làm một việc gì đó. Đây là cách diễn đạt trang trọng và không thường xu

Continue reading

第3課

① N1 ってN2   N2 tên gọi là, gọi là N1 “~って” sử dụng thay cho “~という” để nói tên của người hoặc sự vật, sự việc nào đó. 例文: 1.「風かぜの谷たにのナウシカ」って映画えいがを見みた。   Tôi đã xem bộ phim &#821

Continue reading

第4課

① Vよう + とする   Định làm V, đang cố gắng làm – “~ようとする” cố gắng làm ~, thử làm ~, được sử dụng với các động từ có ý chí để nói về “việc cố gắng làm điều gì đó” hoặc định là

Continue reading