第1課

問題1 :  ___の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 1.プレゼントはきれいな紙で包んであった。 a. つつんで b. つづんで      c. すすんで  d. つうづんで 2.彼はダンスが得意です。 a. どおくい b. とおくい      c. どくい  d. とくい 3.新しい星が発見された。 a. はっけん b. はけん      c. はつけん 

Continue reading

第20課・Thể thông thường

① Thể văn thông thường và thể văn lịch sự – Thể lịch sự: là cách nói mà kết thúc câu luôn là –desu (với tính từ, danh từ) và –masu (với động từ) và các dạng phát sinh của nó (-deshita, -dewa ari

Continue reading

第17課・Thể ない

①  Thể  ない của động từ  Cách chia: (1) Nhóm 1: là các động từ đều có vần [-i] đứng trước ます. Để chuyển sang thể ない chỉ cần thay thế [-i] bằng vần [-a]. Trường hợp đặc biệt, những động từ có đuôi là い

Continue reading

第25課・ Mẫu câu giả định, giả sử

① Thể quá khứ thông thường +ら   Nếu…, giả sử… – Thêm chữ ら ở thể quá khứ thông thường của động từ, tính từ… thì sẽ biến mệnh đề đứng trước nó thành mệnh đề biểu hiện điều kiện. – Có thể dù

Continue reading

第24課・ Mẫu câu cho nhận

①   N をくれます    Cho ~ – Cách thể hiện hành động ai đó cho, tặng mình hoặc người thân trong gia đình mình cái gì. – Về ý nghĩa, くれます giống với あげます học trong bài 7 nhưng điểm khác biệt là ở

Continue reading

第30課

問題1:___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.椅子いすが 並べてあります。 a. ならべて b. のらべて    c. しらべて d. くらべて 2.部屋が 片付かたづけてあります。 a. へや  b. ぶしつ c. へいあ d. べや   3.絵は 壁かべに 飾かざってあります。 a. い b. が     c. かい d. え 4.

Continue reading

第30課ー回答

問題1:___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.椅子いすが 並べてあります。 a. ならべて b. のらべて    c. しらべて d. くらべて 2.部屋が 片付かたづけてあります。 a. へや  b. ぶしつ c. へいあ d. べや   3.絵は 壁かべに 飾かざってあります。 a. い b. が     c. かい d. え 4.

Continue reading

第29課ー回答

問題1:___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.ドアが 開いています。 a. かいて b. きいて    c. あいて d. さいて 2.山田やまださんの車は あそこに 止まっています。 a. しまって  b. とまって c. はまって d. あつまって    3.台風たいふうが ありましたから、木が たくさん折れています。 a. おれて

Continue reading

第29課

問題1:___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.ドアが 開いています。 a. かいて b. きいて    c. あいて d. さいて 2.山田やまださんの車は あそこに 止まっています。 a. しまって  b. とまって c. はまって d. あつまって    3.台風たいふうが ありましたから、木が たくさん折れています。 a. おれて

Continue reading