第6.1課・Ngoại động từ

① N を V Trợ từ  を được dùng để chỉ đối tượng trực tiếp của động từ. Động từ trong mẫu này là những động từ mà những tác động của nó gây ảnh hưởng lên một khách thể khác ( VD: làm mất đi, làm biến dạng

Continue reading

第5.1課・Động từ chỉ sự di chuyển

言葉ことば:① N ( địa điểm) へ いきます/ きます/ かえります   Đi/Đến/Về  (địa điểm N) N là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. “へ” (đọc là e) là trợ từ chỉ phương hướng di chuyển. Đi sau cùng là động từ mang nghĩa di chuyển

Continue reading

第4.1課・Cách nói về thời gian

Bảng đếm giờ: 0h れい時じ 1h いち時じ 2h に時じ 3h さん時じ 4h よ時じ 5h ご時じ 6h ろく時じ 7h しち時じ 8h はち時じ 9h く時じ 10h じゅう時じ 11h じゅういち時じ 12h じゅうに時じ ? 何時なんじ 3:30 さん時半じはん 5 a.m ごぜんご時じ 7 p.m ごごしち時じ   Bảng đếm phút: 1 いっぷん 2 に分ふん

Continue reading

第22課・Định ngữ

①  Các cách bổ nghĩa cho danh từ:  Trong bài 2 và bài 8, chúng ta đã học cách dùng danh từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho danh từ: ハイさんの うち  :  Nhà của anh Hải あたらしい うち  :  Nhà mới きれいな うち    :    Nhà đ

Continue reading

第18課・ Động từ thể từ điển

① Thể từ điển(じしょけい)-Vる Đây là dạng cơ bản của động từ. Các động từ được đưa vào trong từ điển dưới dạng này, chính vì thế nó có tên gọi là thể từ điển. Cách chia động từ thể từ điển Nhóm 1: Động từ c

Continue reading

第12課・Tính từ trong quá khứ

① Thời quá khứ của câu danh từ (N) và câu tính từ đuôi な         (な – adj) Để biến đổi một câu danh từ hoặc câu tính từ đuôi な từ thời phi quá khứ sang thời quá khứ, ta sẽ biến đổi theo nguyên t

Continue reading

第32課ー回答

問題1:___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.毎日 運動したほうがいいですよ。 a. いんとう b. うんてん      c. うんどう  d. うんど 2.アンさんは 試験しけんに 合格するでしょう。 a. ごかく  b. ごうかく       c. せいかく d. せかく    3.今夜こんやは 星が 多いですね。 a. うみ b.

Continue reading

第32課

問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.毎日 運動したほうが いいですよ。 a. いんとう b. うんてん      c. うんどう  d. うんど 2.アンさんは 試験しけんに 合格するでしょう。 a. ごかく  b. ごうかく       c. せいかく d. せかく    3.今夜こんやは 星が 多いですね。 a. うみ

Continue reading