問題1:___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. 休みは 何曜日なんようびですか。 a. やすみ b. ざすみ c. さすみ d. じゃすみ 2.このペンは 200円です。 a. にひゃくえん b. さんびゃくえん c. よんひゃくえん d. ろっぴゃくえん 3.こんばん 日本ごをべんきょうします。 a. えいが b. し
Continue readingCơ bản – 回答3
問題1:1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. きょうしつ a. Phòng họp b. Nhà ăn c. Văn phòng d. Phòng học 2.かいぎしつ a. Phòng học b. Căn phòng c. Phòng họp d. Lễ tân 3.かいしゃ a. Hành lang b. Nhà c. Văn phòng d. Công
Continue readingCơ bản – 回答2
問題1: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ほん a. Quyển vở b. Quyển sách c. Sổ tay d. Danh thiếp 2. てちょう a. Sổ tay b. Từ điển c. Tạp chí d. Quyển vở 3. しんぶん a. Báo b. Bút chì c. Danh thiếp d. Quyển s
Continue readingCơ bản -【第2課】
問題1: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ほん a. Quyển vở b. Quyển sách c. Sổ tay d. Danh thiếp 2. てちょう a. Sổ tay b. Từ điển c. Tạp chí d. Quyển vở 3. しんぶん a. Báo b. Bút chì c. Danh thiếp d. Quyển s
Continue reading第1課ー回答1
問題1: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ひと a. Người b. Ai c. Nhà nghiên cứu d. Giáo viên 2. あなた a. Anh, chị, ông bà b. Giáo viên c. Nhân viên d. Người 3.だいがく a. Bệnh viện b. Công viên c. Nhà ga d. Đại họ
Continue readingCơ bản -【第1課】
問題1: 1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. ひと a. Người b. Ai c. Nhà nghiên cứu d. Giáo viên 2. あなた a. Anh, chị, ông bà b. Giáo viên c. Nhân viên d. Người 3.だいがく a. Bệnh viện b. Công viên c. Nhà ga d. Đại họ
Continue reading【第25課】かぞくは5にんです
● Đếm người ● Nghe và nhắc lại đoạn hội thoại giữa thầy Trung và Lan. Thầy Trung và Lan đang nói chuyện với nhau về gia đình. Hãy nghe đoạn hội thoại xem gia đình Lan có mấy người? ● Luyện tập
Continue reading第3課 ・Hán tự bài 3
♦ 読んでください
Continue readingGiới thiệu tiếng Nhật
● Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nhật. Trong tiếng Nhật có ba loại chữ viết là: Hiragana( chữ mềm), katakana(chữ cứng), và chữ hán. Chữ romaji(chữ Latinh) đôi khi cũng được sử dụng. ● Hiragana –
Continue reading第7.2課・Cách nói cho nhận
① N1( người) に N2( vật) を あげます、かします、… Làm ~ cho N1 – Cách nói làm gì đó cho ai, hướng tới đối tượng nào. – Những động từ như あげます、かします、おしえます、かけます,… phải đi kèm với một danh
Continue reading