● Các câu dùng trong lớp học
Các từ ngữ của giáo viên
| 16.いいですか Iidesuka |
Được chưa các em |
| いい? Ii |
Được chưa? |
| 17.はい、 いいです。 Hai,iidesu |
Ừ, được rồi. |
| いいえ、 だめです。 Iie, damedesu |
Không, không được. |
| 18.つぎにいってもいいですか。 Tsugini Ittemo iidesuka |
Chúng ta chuyển sang phần tiếp theo được không? |
| つぎいってもいい? Tsugi Ittemo ii |
Chúng ta chuyển sang phần tiếp theo được không? |
| 19.はい、 いいです。 Hai, iidesu |
Ừ, được rồi. |
| いいえ、 まだです。 Iie, madadesu |
Không, chưa được. |
● Ảo âm
| きゃ | きゅ | きょ |
| ぎゃ | ぎゅ | ぎょ |
| しゃ | しゅ | しょ |
| じゃ | じゅ | じょ |
| ちゃ | ちゅ | ちょ |
| にゃ | にゅ | にょ |
| ひゃ | ひゅ | ひょ |
| びゃ | びゅ | びょ |
| ぴゃ | ぴゅ | ぴょ |
| みゃ | みゅ | みょ |
| りゃ | りゅ | りょ |
Trong tiếng Nhật còn có các âm được ghép với các chữ 「や、ゆ、よ」 nhỏ để tạo thành âm ghép (ảo âm). Âm ghép dù được cấu thành từ 2 chữ cái nhưng chỉ là 1 âm.
● Nghe và nhắc lại

● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và tập đọc từ
● Luyện tập

● Nghe và nhắc lại

● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và tập đọc từ
● Luyện tập
● Nghe và nhắc lại

● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và tập đọc từ
● Nghe và nhắc lại


● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và tập đọc từ
● Luyện tập
● Nghe và nhắc lại


● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và tập đọc từ

● Luyện tập
● Luyện tập từ vựng
● Luyện viết


ぎょ
きゅ
にゃ
ひゅ
みょ
ちゃ
じゅ
ぴゅ
しゅ
りゅ
びょ
ぎゃ
ぴゃ
ちょ
りゃ
にゅ
きゃ
しょ
ひゅ
じょ
みゃ
びゅ
ちゅ
しゃ
ぎゅ
みょ
きょ
じゃ
にょ
ぴゅ
びゃ
りょ
にんぎょう
きょうしつ
でんしゃ
てちょう
ろっぴゃく
やきゅう
ちゃわん
りょこう
しゅくだい
おちゃ
びょうき
ちきゅう
きゃくさま
じんじゃ
さんびゃく
りょうしん
ぎゅうにゅう

Công ty

Trung Quốc

Trái đất

Bệnh viện

Đền thờ

Tình trạng

Bóng chày

Búp bê

100

Từ điển

Giáo viên

Món ăn

Ảnh

300

Tàu điện

Cái bát

Sổ tay
