言葉:
TỪ VỰNG | NGHĨA |
あのひと | Người kia |
あのかた | Vị kia (Lịch sự của あのひと ) |
だれ (どなた) | Ai, vị nào (どなた là lịch sự của だれ ) |
なんさい (おいくつ) | Bao nhiêu tuổi (おいくつ là lịch sự của なんさい ) |
しゃいん | Nhân viên công ty ( dùng kèm tên công ty) |
ĐẾM SỐ:
TỪ VỰNG | NGHĨA | TỪ VỰNG | NGHĨA |
いち | 1 | じゅうご | 15(10 + 5) |
に | 2 | じゅうろく | 16(10 + 6) |
さん | 3 | じゅうしち | 17(10 + 7) |
よん・し | 4 | じゅうはち | 18(10 + 8) |
ご | 5 | じゅうきゅう | 19(10+ 9) |
ろく | 6 | にじゅう | 20(2 x 10) |
なな・しち | 7 | さんじゅう | 30(3 x 10) |
はち | 8 | よんじゅう | 40(4 x 10) |
きゅう | 9 | ごじゅう | 50(5 x 10) |
じゅう | 10 | ろくじゅう | 60(6 x 10) |
じゅういち | 11(10 +1) | ななじゅう | 70(7 x 10) |
じゅうに | 12(10 + 2) | はちじゅう | 80(8x 10) |
じゅうさん | 13(10 + 3) | きゅうじゅう | 90(9 x 10) |
じゅうよん | 14(10 + 4) |
ĐẾM TUỔI:
TỪ VỰNG | NGHĨA | TỪ VỰNG | NGHĨA |
いっさい | 1tuổi | じゅうごさい | 15 tuổi |
にさい | 2tuổi | じゅうろくさい | 16 tuổi |
さんさい | 3tuổi | じゅうななさい | 17 tuổi |
よんさい | 4tuổi | じゅうはっさい | 18 tuổi |
ごさい | 5tuổi | じゅうきゅうさい | 19 tuổi |
ろくさい | 6tuổi | にじゅっさい・はたち | 20 tuổi |
ななさい | 7tuổi | さんじゅっさい | 30 tuổi |
はっさい | 8tuổi | よんじゅっさい | 40 tuổi |
きゅうさい | 9tuổi | ごじゅっさい | 50 tuổi |
じゅっさい・じっさい | 10 tuổi | ろくじゅっさい | 60 tuổi |
じゅういっさい | 11 tuổi | ななじゅっさい | 70 tuổi |
じゅうにさい | 12 tuổi | はちじゅっさい | 80 tuổi |
じゅうさんさい | 13 tuổi | きゅうじゅっさい | 90 tuổi |
じゅうよんさい | 14 tuổi | なんさい・おいくつ | Bao nhiêu tuổi? |
④ Nは nghi vấn từ ですか。
– Dạng câu hỏi có từ để hỏi. Thay nghi vấn từ vào vị trí nội dung muốn hỏi.
– Phần cuối câu được đọc với tông giọng cao hơn.
– Nghi vấn từ trong bài 1: だれ・どなた・なんさい・おいくつ
Lưu ý: Không trả lời はい、いいえ trong câu hỏi có từ để hỏi.
例文:
Vị kia là vị nào? → ( Vị kia) là ông Yamaguchi.
2.あのひとは だれですか。→[あのひと]は ゆきさんです。
Người kia là ai? → ( Người kia ) là chị Yuki.
練習:
例: あのひとは だれですか。 あのかたは どなたですか。
→ さくらちゃんです。 → すずきさんです。
例: すずきさんは なんさい(おいくつ)ですか。
→ 35さいです。
言葉:
⑤ N1の N2
N2 của N1
N1: tên công ty, trường học, tổ chức.
N2: nghề nghiệp.
例文:
Anh Tanaka là sinh viên của đại học Fuji.
2.もりたさんは FPTの しゃいんです。
Anh Morita là nhân viên của công ty FPT.
練習:
例: あのひとは だれですか。
→ あべさんです。こうべびょういんの いしゃです。
Luyện dịch:
1)Người kia là ai ?
Đó là anh Watanabe. Anh ấy là nhân viên của công ty ABC.
______________________________。
2)Vị kia là ai ?
Đó là ông Wang. Ông ấy là giảng viên của trường đại học Sakura.
______________________________。
3)Người kia là ai ?
Đó là chị Karina. Chị ấy là bác sỹ của bệnh viện Fuji
______________________________。
⑥ Nも
N cũng là
も: được dùng khi trình bày một nội dung tương tự , giống phía trước.
例文:
Tôi là người Nhật. Anh Tanaka cũng là người Nhật.
2.リーさんは がくせいです。ジョンさんも がくせいです。
Bạn Ly là học sinh. Anh Jonh cũng là học sinh.
練習:
例: わたしは かいしゃいんです。 すずきさんも かいしゃいんです。 例: わたしは かいしゃいんです。 すずきさんも かいしゃいんですか
→ はい、すずきさんも かいしゃいんです。
→ いいえ、すずきさんは かいしゃいんじゃ ありません。
QA THAM KHẢO:
1.Q: あのかたは どなたですか。(きむらさん)
A: _____________。
2.Q: たなかさんは おいくつですか。(32さい)
A: _____________。
3.Q: きむらちゃんは さくらがっこうの がくせいですか。(はい)
A: _____________。
4.Q: 私は ベトナムじんです。 やまださんも ベトナムじんですか。(はい)
A: _____________。
5.Q: 私は いしゃです。 すずきさんも いしゃですか。(いいえ)
A: _____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
あのひと | あの人 | NHÂN | Người kia, người đó |
あのかた | あの方 | PHƯƠNG | Vị kia |
だれ (どなた) | Ai, vị nào (どなた là lịch sự của だれ ) | ||
なんさい (おいくつ) | Bao nhiêu tuổi (おいくつ là lịch sự của なんさい ) | ||
しゃいん | 社員 | XÃ VIÊN | Nhân viên công ty ( dùng kèm tên công ty) |
だいがく | 大学 | ĐẠI HỌC | Đại học, trường đại học |
びょういん | 病院 | BỆNH VIỆN | Bệnh viện |
いしゃ | 医者 | Y GIẢ | Bác sĩ |
がくせい | 学生 | HỌC SINH | Học sinh, sinh viên |
31 tuổi 68 tuổi Học sinh Bác sĩ 9 tuổi Bệnh viện 27 tuổi Đại học さんじゅういっさい びょういん にじゅうななさい がくせい いしゃ だいがく Nは nghi vấn từ ですか。 N1の N2 Nも Tôi là người Việt Nam. Anh Minh cũng là người Việt Nam Chị Yamada là bác sĩ của bệnh viện Fuji. は/あの/かた/ですか/どなた。 がくせい/の/ですか。/さくらがっこう/きむらちゃん/は。 いしゃ/です/いしゃ/は/。/ですか。/も/わたし/すずきさん