第1.2課・Giới thiệu bản thân

言葉ことば

TỪ VỰNG NGHĨA
あのひと Người kia
あのかた Vị kia (Lịch sự của あのひと )
だれ  (どなた) Ai, vị nào (どなた là lịch sự của だれ )
なんさい (おいくつ) Bao nhiêu tuổi (おいくつ là lịch sự của なんさい )
しゃいん Nhân viên công ty ( dùng kèm tên công ty)

ĐẾM SỐ:

TỪ VỰNG NGHĨA TỪ VỰNG NGHĨA
いち じゅうご 15(10 + 5)
じゅうろく 16(10 + 6)
さん じゅうしち 17(10 + 7)
よん・し じゅうはち 18(10 + 8)
じゅうきゅう 19(10+ 9)
ろく にじゅう 20(2 x 10)
なな・しち さんじゅう 30(3 x 10)
はち よんじゅう 40(4 x 10)
きゅう ごじゅう 50(5 x 10)
じゅう 10 ろくじゅう 60(6 x 10)
じゅういち 11(10 +1) ななじゅう 70(7 x 10)
じゅうに 12(10 + 2) はちじゅう 80(8x 10)
じゅうさん 13(10 + 3) きゅうじゅう 90(9 x 10)
じゅうよん 14(10 + 4)    

ĐẾM TUỔI:

TỪ VỰNG NGHĨA TỪ VỰNG NGHĨA
いっさい 1tuổi じゅうごさい 15 tuổi
にさい 2tuổi じゅうろくさい 16 tuổi
さんさい 3tuổi じゅうななさい 17 tuổi
よんさい 4tuổi じゅうはっさい 18 tuổi
ごさい 5tuổi じゅうきゅうさい 19 tuổi
ろくさい 6tuổi じゅっさい・はたち 20 tuổi
ななさい 7tuổi さんじゅっさい 30 tuổi 
はっさい 8tuổi よんじゅっさい 40 tuổi 
きゅうさい 9tuổi ごじゅっさい 50 tuổi
じゅっさい・じっさい 10 tuổi ろくじゅっさい 60 tuổi 
じゅういっさい 11 tuổi ななじゅっさい 70 tuổi 
じゅうにさい 12 tuổi はちじゅっさい  80 tuổi
じゅうさんさい 13 tuổi きゅうじゅっさい 90 tuổi 
じゅうよんさい 14 tuổi  なんさい・おいくつ Bao nhiêu tuổi?

④ Nは nghi vấn từ ですか。
– Dạng câu hỏi có từ để hỏi. Thay nghi vấn từ vào vị trí nội dung muốn hỏi.
– Phần cuối câu được đọc với tông giọng cao hơn.
– Nghi vấn từ trong bài 1: だれ・どなた・なんさい・おいくつ
Lưu ý: Không trả lời はい、いいえ trong câu hỏi có từ để hỏi.

例文れいぶん: 

1.あのかたは どなたですか。→[あのかた]は やまぐちさんです。
         Vị kia là vị nào? → ( Vị kia) là ông Yamaguchi.

2.あのひとは だれですか。→[あのひと]は ゆきさんです。
         Người kia là ai? → ( Người kia ) là chị Yuki.

練習れんしゅう

れい: あのひと だれですか。   あのかたは どなたですか。
   → さくらちゃんです。     → すずきさんです。

れい: すずきさんは なんさいおいくつ)ですか。
   → 35さいです。

言葉ことば


⑤ N1の N2   
  N2 của N1

N1: tên công ty, trường học, tổ chức.
N2: nghề nghiệp.

例文れいぶん

1.たなかさん ふじだいがく がくせいです。
  Anh Tanaka là sinh viên của đại học Fuji.

2.もりたさん FPT しゃいんです。
       Anh Morita là nhân viên của công ty FPT.

練習れんしゅう

れい: あのひとは だれですか。   
   → あべさんです。こうべびょういん いしゃです。      

Luyện dịch: 

1)Người kia là ai ?
        Đó là anh Watanabe. Anh ấy là nhân viên của công ty ABC.
  ______________________________。
2)Vị kia là ai ?
        Đó là ông Wang. Ông ấy là giảng viên của trường đại học Sakura. 
  ______________________________。
3)Người kia là ai ?
        Đó là chị Karina. Chị ấy là bác sỹ của bệnh viện Fuji
      ______________________________。

⑥ Nも 
  N cũng là
も: được dùng khi trình bày một nội dung tương tự , giống phía trước.

例文れいぶん

1.わたし にほんじんです。たなかさん にほんじんです。
  Tôi là người Nhật. Anh Tanaka cũng là người Nhật.

2.リーさん がくせいです。ジョンさん がくせいです。
        Bạn Ly là học sinh. Anh Jonh cũng là học sinh.

練習れんしゅう

れい: わたしは かいしゃいんです。 すずきさん かいしゃいんです。 れい: わたしは かいしゃいんです。 すずきさん かいしゃいんですか
   → はい、すずきさん かいしゃいんです

   → いいえ、すずきさん かいしゃいんじゃ ありません。

 

QA THAM KHẢO:

1.Q: あのかたは どなたですか。(きむらさん)
  A:  _____________。 

2.Q: たなかさんは おいくつですか。(32さい)
  A: _____________。

3.Q: きむらちゃんは さくらがっこうの がくせいですか。(はい)
  A: _____________。

4.Q: わたしは ベトナムじんです。 やまださんも ベトナムじんですか。(はい)
  A: _____________。

5.Q: わたしは いしゃです。 すずきさんも いしゃですか。(いいえ)
  A: _____________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
あのひと あの人 NHÂN Người kia, người đó
あのかた あの方 PHƯƠNG Vị kia
だれ (どなた)     Ai, vị nào (どなた là lịch sự của だれ )
なんさい (おいくつ)     Bao nhiêu tuổi (おいくつ là lịch sự của なんさい )
しゃいん 社員 XÃ VIÊN Nhân viên công ty ( dùng kèm tên công ty)
だいがく 大学 ĐẠI HỌC Đại học, trường đại học
びょういん 病院 BỆNH VIỆN Bệnh viện
いしゃ 医者 Y GIẢ Bác sĩ
がくせい 学生 HỌC SINH Học sinh, sinh viên

31 tuổi

さんじゅういっさい

68 tuổi

ろくじゅうはっさい

Học sinh

がくせい

Bác sĩ

いしゃ

9 tuổi

きゅうさい

Bệnh viện

びょういん

27 tuổi

にじゅうななさい

Đại học

だいがく

さんじゅういっさい

31 tuổi

びょういん

Bệnh viện

にじゅうななさい

27 tuổi

がくせい

Học sinh

いしゃ

Bác sĩ

だいがく

Đại học

Nは  nghi vấn từ  ですか。

N là ai/cái gì/bao nhiêu tuổi.....?

N1の N2   

N2 của N1

Nも

N cũng là

Tôi là người Việt Nam. Anh Minh cũng là người Việt Nam

わたしはベトナムじんです。ミンさんもベトナムじんです。

Chị Yamada là bác sĩ của bệnh viện Fuji.

やまださんはふじびょういんのいしゃです。

は/あの/かた/ですか/どなた

あのかたはどなたですか。

がくせい/の/ですか。/さくらがっこう/きむらちゃん/は。

きむらちゃんはさくらがっこうのがくせいですか。

いしゃ/です/いしゃ/は/。/ですか。/も/わたし/すずきさん

わたしはいしゃです。すずきさんもいしゃですか。
1 / 22

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 1.2

1 / 33

31 tuổi

2 / 33

68 tuổi

3 / 33

Học sinh

4 / 33

Bác sĩ

5 / 33

9 tuổi

6 / 33

Bệnh viện

7 / 33

27 tuổi

8 / 33

Đại học

9 / 33

10 / 33

11 / 33

12 / 33

13 / 33

14 / 33

15 / 33

16 / 33

17 / 33

さんじゅういっさい

18 / 33

びょういん

19 / 33

にじゅうななさい

20 / 33

がくせい

21 / 33

いしゃ

22 / 33

だいがく

23 / 33

Nは  nghi vấn từ  ですか。

24 / 33

N1の N2   

25 / 33

Nも

26 / 33

27 / 33

28 / 33

29 / 33

Tôi là người Việt Nam. Anh Minh cũng là người Việt Nam

30 / 33

Chị Yamada là bác sĩ của bệnh viện Fuji.

31 / 33

は/あの/かた/ですか/どなた

32 / 33

がくせい/の/ですか。/さくらがっこう/きむらちゃん/は。

33 / 33

いしゃ/です/いしゃ/は/。/ですか。/も/わたし/すずきさん

Your score is

The average score is 95%

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *