● Chào hỏi cơ bản
7.どうも Doomo |
Cảm ơn |
8.どうも ありがとうございます Doomo arigatoo gozaimasu |
Cảm ơn |
9.すみません Sumimasen |
Xin lỗi |
10. ごめん Gomen |
Xin lỗi |
11. ごめんなさい Gomennasai |
Xin lỗi |
12. しつれいします Shitsureishimasu |
Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học) |
13. おさきにしつれいします Osakini shitsureishimasu |
Tôi xin phép đi trước |
● Nghe và nhắc lại
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và nhắc lại
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và nhắc lại
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và nhắc lại
● Luyện tập
● Luyện tập từ vựng
● Luyện viết
は
ha
へ
he
ぬ
nu
な
na
ほ
ho
の
no
に
ni
ひ
hi
ち
chi
ふ
fu
ね
ne
た
ta
て
te
と
to
Bài hát
うた
Bên ngoài
そと
Tay
て
Mẹ
はは
Tàu điện ngầm
ちかてつ
Cá
さかな
Hoa
はな
Bên trong
なか
Thịt
にく
Con mèo
ねこ
はし
Đũa
ふね
Thuyền
はは
Mẹ
ふく
Quần áo
はな
Hoa
ちかてつ
Tàu điện ngầm
たな
Giá, kệ sách
はこ
Hộp
おかね
Tiền
ねこ
Con mèo
いぬ
Con chó
なか
Bên trong
にく
Thịt
なつ
Mùa hè
つき
Trăng
くつ
Giày
うた
Bài hát
つくえ
Bàn
さかな
Con cá
そと
Bên ngoài
くち
Miệng