● Các câu dùng trong lớp học
Các từ ngữ của giáo viên
| 6.かいてください Kaitekudasai |
Em hãy viết đi nào |
| かいて Kaite |
Viết đi |
| 7.きいてください Kiitekudasai |
Em hãy lắng nghe |
| きいて Kiite |
Nghe đi |
| 8.よんでください Yondekudasai |
Em hãy đọc đi nào |
| よんで Yonde |
Đọc đi |
| 9.みてください Mitekudasai |
Em hãy nhìn đi nào |
| みて Mite |
Nhìn đi |
| 10.おぼえてください Oboetekudasai |
Em hãy ghi nhớ |
| おぼえて Oboete |
Hãy nhớ |
● Cách đọc ghép với chữ い
Ghép chữ い tương tự như trong tiếng Việt của chúng ta. Ví dụ như trong tiếng Việt có “mai” là ghép từ “ma” với “i”, hay chữ “tài” là ghép “ta” với “i”…). Hãy cùng luyện tập đọc các từ dưới để hiểu rõ hơn nhé:
● Hãy nghe và tập đọc từ
● Cách đọc ghép với chữ ん
- Âm ん có độ dài bằng một đơn vị âm và không bao giờ đứng đầu một từ.
- ん biến đổi thành các âm n.m.ng khi chịu ảnh hưởng bởi các âm đứng sau nó.
① Phát âm là /n/.
- Nếu chữ tiếp theo thuộc hàng た、だ、ら、な thì nó sẽ được phát âm là /n/.
● Hãy nghe và tập đọc từ
② Phát âm là /m/.
- Nếu chữ tiếp theo sau nó thuộc hàng ば、ぱ、ま thì nó sẽ được phát âm là /m/.
③ Phát âm là /ng/.
- Nếu chữ tiếp theo sau nó thuộc hàng か、が thì nó sẽ được phát âm là /ng/.
● Hãy nghe và tập đọc từ
● Luyện tập từ vựng
● Tập viết


さいふ
でんち
おんがく
くろい
えんぴつ
かばん
みんな
さんぽ
まんが
かんこく
やさい
かんじ
あかい
ほん
てんぷら
あおい
あまい
てんき
かんがえる
げんき
せまい
からい
はんたい
しんぶん

Ngọt

Rau

Âm nhạc

Hàn Quốc

Màu đỏ

Pin

Món Tempura

Cái cặp

Hẹp

Tờ báo

Phản đối

Thời tiết

Truyện tranh

Cay

Chữ Hán

Quyển sách

Khoẻ mạnh

Màu xanh da trời

Bút chì

Ví

Đi bộ

Suy nghĩ

Màu đen

Mọi người
