第11.2課 ・ Lượng từ tiếng Nhật

③ ~ぐらい
  Khoảng

Luôn đứng sau số lượng và lượng từ.

例文れいぶん

1.会社かいしゃに 社員しゃいんが 30にんぐらい います。
  Trong công ty có khoảng 30 nhân viên.

2.教室きょうしつに 学生がくせいが 20にんぐらい います
  Trong lớp có khoảng 20 học sinh.

3.毎日まいにち 2時間じかんぐらい 勉強べんきょうします。
  Tôi học khoảng 2 tiếng mỗi ngày.

練習れんしゅう

Luyện dịch:

1)Tôi ở Nhật khoảng 1 tuần.
  ____________。
2)Bạn Mai đã học tiếng Nhật khoảng 3 tháng. 
  ____________。
3)Phòng học này có khoảng 10 cái bàn.
  ____________。

④ どのぐらい
  Bao lâu?

– Dùng để hỏi về thời lượng, số lượng.
– Có thể dùng どのくらい hoặc どのぐらい để hỏi.

例文れいぶん

1.どのぐらい 日本語にほんごを 勉強べんきょうしましたか。→ 4ねん 勉強べんきょうしました。
  Bạn học tiếng Nhật được bao lâu rồi? → Tôi học được 4 năm rồi.

2.ハノイから タンホアまで どのぐらい かかりますか。
  Từ Hà Nội đến Thanh Hóa mất bao lâu? 

→ 
バスで 4時間半じかんはん かかります。   
  Mất 4 tiếng rưỡi đi bằng xe buýt.

練習れんしゅう

Luyện dịch:

1)Bạn học tiếng Anh được bao lâu rồi?
  Tôi học được 1 năm rồi.
  ____________。
2)Từ Việt Nam đến Nhật Bản mất bao lâu?
  Mất 4 tiếng đi bằng máy bay.
  ____________。
3)Đến công ty mất bao lâu?
  Mất 30 phút bằng xe máy.
  ____________。

⑤ N だけ / Lượng từ だけ

だけ có nghĩa là “ Chỉ”. Được đặt sau số lượng từ hoặc danh từ để biểu thị ý nghĩa là “không nhiều hơn thế” hoặc “ngoài ra không có cái khác”.

例文:

1.野菜やさいだけ べます。 
  Tôi chỉ ăn rau.

2.やす 土曜日どようびだけです。
  Ngày nghỉ chỉ có thứ 7.

3.しゴムが いくつ ありますか。→ 一つひとつだけ あります。
  Có bao nhiêu cái tẩy.  →  Chỉ có 1 cái.

練習れんしゅう

Luyện dịch:

1)Tôi chỉ có 100 yên.
  ____________。
2)Bạn bè của tôi chỉ có một người.
  ____________。
3)Tôi chỉ học tiếng Nhật.
  ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 毎日まいにち どのぐらい テレビを ますか
  A: ____________。

2.Q: 今日きょうは どのくらい 勉強べんきょうしましたか。
  A: ____________。 

3.Q: いえから 学校がっこうまで バイクで どのぐらい かかりますか。
  A: ____________

4.Q: いままで どのぐらい 日本語にほんごを 勉強べんきょうしましたか
  A: ____________。 

5.Q: なにを みますか。(~だけ)
  A: ____________。

ぐらい

Khoảng

どのぐらい

Bao lâu

N だけ

Chỉ N

Trong lớp có khoảng 20 học sinh.

クラスに 20にんぐらい います。


Bạn học tiếng Pháp được bao lâu rồi?

どのくらい フランスごを べんきょうしていますか。

 Tôi chỉ ăn rau.

わたしは やさいだけ たべます。

どのぐらい/みますか/テレビを/まいにち

まいにち どのぐらい テレビを みますか。

2/じかん/ぐらい/まいにち/べんきょうします

まいにち 2 じかん ぐらい べんきょうします。

やすみ/だけです/どようび/は

やすみ は どようび だけです。
1 / 9

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 11.2

1 / 30


Chị gái mình

2 / 30


Anh trai người khác

3 / 30


Anh trai mình

4 / 30


Em trai mình

5 / 30


Chị gái người khác

6 / 30


Anh chị em

7 / 30


Bố mẹ

8 / 30


Em trai người khác

9 / 30


Em gái mình

10 / 30


Kem

11 / 30


Món (cơm) cà-ri

12 / 30


Quýt

13 / 30

Táo

14 / 30

アイスクリーム

15 / 30

クラス

16 / 30

いもうと

17 / 30

ぜんぶで

18 / 30

あね

19 / 30

いもうとさん

20 / 30

りょうしん

21 / 30

りんご

22 / 30

ぐらい

23 / 30

どのぐらい

24 / 30

N だけ

25 / 30

 Tôi chỉ ăn rau.

26 / 30


Bạn học tiếng Pháp được bao lâu rồi?

27 / 30

Trong lớp có khoảng 20 học sinh.

28 / 30

やすみ/だけです/どようび/は

29 / 30

どのぐらい/みますか/テレビを/まいにち

30 / 30

2/じかん/ぐらい/まいにち/べんきょうします

Your score is

The average score is 98%

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *