② Số từ (khoảng thời gian) に ~ かい Ⅴ
Mẫu này dùng để nói bạn thường làm việc gì với tần suất bao nhiêu ?
例文:
1.1かげつに 4かい 映画を 見ます。
Tôi xem phim 1 tháng 4 lần.
2.1週間に 1かい すしを 食べます。
Tôi ăn sushi 1 tuần 1 lần.
③ Số từ だけ / N だけ
だけ có nghĩa là “ Chỉ”. Nó được đặt sau số từ hoặc danh từ để biểu thị rằng vật đó, thứ đó chỉ có từng đó mà thôi.
例文:
1.私のクラスに がいこくじんが ひとりだけ います。
Lớp tôi chỉ có 1 người nước ngoài thôi.
2.やすみは 土曜日だけです。
Tôi chỉ được nghỉ mỗi ngày thứ 7 ( thôi)