● Luyện phát âm
● Luyện viết Katakana
● Mục tiêu động từ 1
ない形 Dạng phủ định
きかないー Kikanai<dạng phủ định>. Nghĩa là “không nghe”. Từ ngữ dùng để nói chuyện với bạn về thông thường.
ます形 Dạng masu
ききますーKikimasu<dạng masu>. Nghĩa là “nghe”. Từ ngữ dùng trong giao tiếp thương mại, lịch sự.
辞書形 Dạng từ điển
きくーKiku<Dạng từ điển>. Nghĩa là “nghe”, sử dụng khi tra cứu trong từ điển. Từ ngữ dùng khi nói chuyện với bạn bè.
ば形 Dạng điều kiện
きけばーKikeba<dạng điều kiện>. Sử dụng khi thể hiện điều kiện giả định, xin lời khuyên nào đó.
意向形 Dạng ý chí
きこうーKikou<dạng ý chí>. Nghĩa là “nghe thôi”, sử dụng khi rủ bạn bè
て形 Dạng te
きいてーKiite<Dạng te>. Thể hiện yêu cầu “hãy nghe”
た形 Dạng ta
きいたーKiita<Dạng ta>. Nghĩa là “đã đi”
Mục tiêu 2: Cùng nhớ nghĩa các động từ.
Mục tiêu 3: Luyện tập chia các động từ trong bảng mục tiêu 1.
Mục tiêu 4: Luyện tập chia động từ 行く