言葉:
歯医者 | Nha sĩ |
独身 | Độc thân |
すみません | Xin lỗi |
③ Vています
Đang ~
Trạng thái, hành động lặp đi lặp lại
* Cách dùng (1):
– Một số động từ luôn chia ở thể tiếp diễn mặc dù hành động đã thực hiện trong quá khứ: 知っています、 住んでいます、 結婚しています、 持っています
例文:
1. わたしは 結婚しています。
Tôi đã kết hôn (đã, và đang có gia đình).
2.わたしは やまねさんを 知っ ています。
Tôi biết anh Yamane (đã và đang biết).
3.わたしは 車を 持っています。
Tôi có xe ô tô (đã và đang có).
4.きむらさんの 住所を 知っていますか。 → はい、知っています。
Bạn có biết địa chỉ của anh Kimura không? → Có, tôi có biết.
Chú ý: 持っています ở đây mang nghĩa sở hữu.
練習:
例:結婚していますか。→ はい、結婚しています。
1)ベトナムに 住んでいますか。
2)バイクを 持っていますか。
3)車を 持っていますか。
Luyện dịch:
1)Tôi biết thầy Yamada.
______________________________。
2)Tôi đã kết hôn.
______________________________。
3)Bạn có biết số điện thoại của Mai không?
→ Không, tôi không biết.
______________________________。
* Cách dùng (2):
–Biểu thị hành động mang tính thói quen, lặp đi lặp lại trong thời gian dài: Nghề nghiệp, sản xuất, buôn bán,…
例文:
1.Hondaは バイクを 作っています。
Honda sản xuất xe máy.
2.わたしは ドンズー ハノイで 働いています。
Tôi làm việc ở Đông Du Hà Nội.
3.わたしは ハノイ大学で 勉強しています。
Tôi học ở trường đại học Hà Nội.
4.お仕事は 何ですか。 → 教師です。 高校で 教えています。
Anh/ chị làm nghề gì? → Tôi làm giáo viên. Tôi dạy ở trường cấp ba.
練習:
例:ユーさん・どこ・教えます(大学)
→ ユーさんは どこで 教えていますか。
…ユーさんは 大学で 教えています。
1)イーさん・何・研究します(経済)
2)カリナさん・どこ・働きます (ABC銀行)
3)すずきさん・何・勉強します (美術)
Luyện dịch:
1)Tôi làm việc ở ngân hàng.
______________________________。
2)Mai đang nghiên cứu về gì?
→ Mai đang làm nghiên cứu về kinh tế.
______________________________。
3)Bố bạn đang làm việc ở đâu?
→ Bố tôi đang làm việc ở nhà hàng.
______________________________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
はいしゃ | 歯医者 | XỈ Y GIẢ | Nha sĩ |
どくしん | 独身 | ĐỘC THÂN | Độc thân |
すみません | Xin lỗi |
はいしゃ
どくしん
すみません
Vています
Bạn biết địa chỉ của anh Kimura không?
Tôi đã kết hôn
Tôi làm việc ở ngân hàng.
しっています/は/やまねさん/わたし/を
もって/は/くるま/を/わたし/います
で/わたし/べんきょうしています/は/ハノイだいがく