第23.2課・ Khi ~, lúc ~

言葉:

 Vる + と、〜
  Khi (hễ mà) ~ thì/là ~

と biểu thị rằng nếu động tác, sự việc trước と xảy ra thì trạng thái, hoặc động tác, hiện tượng, sự việc ở mệnh đề chủ tiếp theo nối phía sau tất yếu xảy ra.
– Được dùng khi: chỉ dẫn máy móc, chỉ đường , những điều nói cho rằng chắc chắn xảy ra.

例文:

1.なつに なるさくらが きます。
  Hễ đến mùa hè thì hoa Sakura sẽ nở.

2.おさけを 、かおが あかくなる。
  Cứ uống rượu thì mặt sẽ trở nên đỏ.

3.ボタンを おとが おおきくなります。
  Cứ ấn nút thì âm thanh sẽ to lên.

練習:

Luyện dịch:

1)Khi ấn nút này thì tiền thừa sẽ ra.
  ______________。
2)Khi vặn cái này thì âm thanh sẽ to hơn.
  ______________。
3)Khi rẽ phải thì sẽ có bưu điện.
  ______________。

Chú ý: mệnh đề đứng sau ~と không sử dụng để biểu hiện một ý hướng, một hy vọng, một sự rủ rê hay một sự nhờ vả.

例文:

1.時間じかんが あるほんを みたい。X
  Khi có thời gian thì tôi muốn đọc sách.

2.時間じかんが あるほんを みましょう。X
  Khi có thời gian thì cùng đọc sách nhé.

④  N AdjV 

Khi biểu thị một tình trạng hay một quang cảnh như nó vốn có, thì trợ từ được sử dụng sau chủ ngữ sẽ là が.

例文:

1.いぬが ねています。
  Chó đang ngủ.

2.電気でんき あかるくなりました。
  Điện đã sáng lên.

3.みず ています。
  Nước đang chảy.

⑤ N ( địa điểm)  を V ( động từ miêu tả sự di chuyển)

– Trợ từ を được dùng kèm các động từ chuyển động như 散歩します、 渡ります、 歩きます. Có vai trò biểu thị nơi chốn mà con người hoặc đồ vật đi qua.
– Sử dụng khi di chuyển qua/ trên bề mặt, nơi chốn nào đó.

例文:

1.みち あるいています。
  Tôi đang đi bộ trên đường.

2.はし わたります。
  Tôi đi qua cầu.

3.ゆきさんは 公園こうえん さんぽしています。
  Chị Yuki đang đi dạo ở công viên.

練習:

Luyện dịch:

1)Tôi đi dạo ở công viên.
  ______________。
2)Tôi đi qua đường.
  ______________。
3)Tôi rẽ phải ở ngã tư.
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: このボタンを 押すと、どうなりますか。 (「きっぷ」を使う)
  A: ___________。

2.Q: これに さわると、どうなりますか。 (「水」を使う)
  A:  ___________。  

3.Q: コーヒーに 砂糖さとうを 入れると、コーヒーは どうなりますか。
  A: ___________。

4.Q: エアコンを つけると、部屋へやは どうなりますか。
  A:  ___________。 

5.Q: どんなとき、タクシーに 乗りますか。
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
[ドアに~]まわします [ドアに~]回します HỒI Vặn (núm)
ひきます 引きます DẪN Kéo
さわります 触ります XÚC Sờ, chạm vào [cửa]
[おつりが~]でます [お釣りが~]出ます ĐIẾU XUẤT [Tiền thừa] ra, chạy ra
[はしを~]わたります [橋を~]渡ります KIỀU ĐỘ Qua, đi qua [cầu]
[みぎへ~]まがります [右へ~]曲がります HỮU KHÚC Rẽ, quẹo [phải]
おつり お釣り ĐIẾU Tiền thừa
はし KIỀU Cây cầu
[お]ゆ [お]湯 THANG Nước nóng
おと ÂM Âm thanh
サイズ     Cỡ, kích thước
こしょう 故障 CỐ CHƯỚNG Sự hỏng hóc 
みち ĐẠO Đường
こうさてん 交差点 GIAO SAI ĐIỂM Ngã tư
しんごう 信号 TÍN HIỆU Đèn tín hiệu
かど GIÁC Góc
ちゅうしゃじょう 駐車場 TRÚ XA TRƯỜNG Bãi đỗ xe
たてもの 建物 KIẾN VẬT  Tòa nhà
なんかいも 何回も HÀ HỒI Nhiều lần
~め ~目 MỤC Thứ~ , số ~
(biểu thị thứ tự)

引きます

ひきます - DẪN - Kéo

[ドアに~]回します

[ドアに~]まわします - HỒI - Vặn (núm)

~目

~め - MỤC - Thứ~ , số ~ (biểu thị thứ tự)

何回も

なんかいも - HÀ HỒI - Nhiều lần

建物

たてもの - KIẾN VẬT - Tòa nhà

駐車場

ちゅうしゃじょう - TRÚ XA TRƯỜNG - Bãi đỗ xe

かど - GIÁC - Góc

信号

しんごう - TÍN HIỆU - Đèn tín hiệu

交差点

こうさてん - GIAO SAI ĐIỂM - Ngã tư

みち - ĐẠO - Đường

故障

こしょう - CỐ CHƯỚNG - Sự hỏng hóc 

サイズ

Cỡ, kích thước

おと - ÂM - Âm thanh

[お]湯

[お]ゆ - THANG - Nước nóng

はし - KIỀU - Cây cầu

お釣り

おつり - ĐIẾU - Tiền thừa

[右へ~]曲がります

[みぎへ~]まがります - HỮU KHÚC - Rẽ, quẹo [phải]

[橋を~]渡ります

[はしを~]わたります - KIỀU ĐỘ - Qua, đi qua [cầu]

[お釣りが~]出ます

[おつりが~]でます - ĐIẾU XUẤT - [Tiền thừa] ra, chạy ra

触ります

さわります - XÚC - Sờ, chạm vào [cửa]

Thể từ điển+と

Nếu… thì…; cứ … thì sẽ…

Cứ hễ ấn nút này thì âm thanh sẽ to lên.

ボタンを 押すと、音が 大きくなります。

N AdjV 

Khi biểu thị một tình trạng hay một quang cảnh như nó vốn có, thì trợ từ được sử dụng sau chủ ngữ sẽ là が

Chó đang ngủ.

犬がねています。

N ( địa điểm)  を V ( động từ miêu tả sự di chuyển)

Trợ từ を được dùng kèm các động từ chuyển động như 散歩します、 渡ります、 歩きます. Có vai trò biểu thị nơi chốn mà con người hoặc đồ vật đi qua.

Tôi đi qua cầu.

橋を 渡ります。
1 / 26

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 23.2

1 / 42


Vặn

2 / 42


Qua, đi qua

3 / 42


Kéo

4 / 42


Rẽ, quẹo

5 / 42


Sờ, chạm

6 / 42


Tiền thừa

7 / 42


Ra, chạy ra

8 / 42


Cầu

9 / 42


Nước nóng

10 / 42


Đường xá

11 / 42


Âm thanh 

12 / 42


Cỡ, kích cỡ

13 / 42


Đèn tín hiệu

14 / 42


Hỏng, hỏng hóc

15 / 42


Góc

16 / 42


Bãi đỗ xe

17 / 42


Toà nhà

18 / 42

19 / 42

みち

20 / 42

まわします

21 / 42

わたります

22 / 42

駐車場ちゅうしゃじょう

23 / 42

おと

24 / 42

交差点こうさてん

25 / 42

きます

26 / 42

がります

27 / 42

建物たてもの

28 / 42

サイズ

29 / 42

信号しんごう

30 / 42

さわります

31 / 42

32 / 42

何回なんかい

33 / 42

故障こしょう

34 / 42

かど

35 / 42

ます

36 / 42

37 / 42

Thể từ điển+と

38 / 42


Cứ hễ đến mùa hè thì hoa Sakura sẽ nở.

39 / 42


Nước đang chảy.

40 / 42


Tôi đang đi bộ trên đường.

41 / 42

かおが / 飲むと / お酒を / 赤くなる

42 / 42

こうえんを/さんぽしています/ゆきさんは

Your score is

The average score is 96%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *