第41.2課・Cách nói cho, nhận trong tiếng Nhật

言葉ことば

② Cho và nhận hành động 
2.1. Sにていただきます
 Được S làm V cho.

Chú ý: Khi ta nhận từ người cấp trên một hành động, hành vi gì đó thì dùng Ⅴていただきます.
– Chủ ngữ của câu luôn là 「わたし」 (tôi) 

例文:

1.先輩せんぱいに レポートを チェックしていただきました
  Tôi đã được anh/chị khóa trên kiểm tra báo cáo giúp.

2.先生せんせいに 作文さくぶんを なおていただきました
  Tôi đã được thầy/cô sửa bài văn cho.

練習:

Luyện dịch: 

1)Tôi được tổ trưởng sửa cho lỗi sai ở lá thư.
  ______________________________。
2)Tôi được giáo viên chụp ảnh cho.
  ______________________________。

2.2. Sが・は ~Ⅴてくださいます
S làm cho việc gì đó.

Chú ý: Khi cấp trên làm cho mình hành động gì đó thì dùng Ⅴてくださいます.

例文:

1.先生が 旅行の写真を 見せてくださいました
  Giáo viên đã cho tôi xem ảnh gia đình.

2.田中たなかさんは わたしを) えきまで おくてくださいました
  Anh Tanaka đã tiễn tôi đến tận ga.

練習:

Luyện dịch: 
1)Vợ giám đốc dạy trà đạo cho tôi.
  ______________________________。
2)Trưởng phòng tiễn tôi ra sân ga.
  ______________________________。
3)Trưởng phòng sửa bản báo cáo cho tôi.
  ______________________________。

2.3. V ( thể  ) やります
 Làm V cho ai đó.
Chú ý: Khi người nói làm V cho người dưới hoặc động thực vật cái gì đó thì thường dùng Ⅴてやります.

例文:

1.わたしは どもに ほんを でやりました
  Tôi đã đọc sách cho đứa trẻ.

2.わたしは いもうとに 誕生日たんじょうびのパーティーを 準備じゅんびてやりました
  Tôi đã chuẩn bị cho em gái bữa tiệc sinh nhật.

3.わたしは いぬを 散歩さんぽに れて てやりました
  Tôi đã dắt chó đi dạo.

練習:

Luyện dịch: 
1)Tôi làm máy bay giấy cho con trai.
  ______________________________。
2)Tôi dẫn chó đi dạo.
  ______________________________。
3)Tôi kiểm tra bài tập về nhà cho con gái.
  ______________________________。

 Vてくださいませんか 
  Có thể làm V cho tôi được không?
Chú ý: Khi yêu cầu người khác làm giúp mình một việc gì đó có mức lịch sự cao hơn dùng Ⅴていただけませんか.

例文:

1.すみませんが、まどを けてくださいませんか
  Xin lỗi, bạn có thể mở cửa sổ giúp tôi được không ạ?

2.この 資料しりょうを くださいませんか
  Bạn có thể xem tài liệu này giúp tôi được không ạ?

練習:

Luyện dịch: 
1)Anh/ chị làm ơn chỉ cho tôi cách dùng cái máy photocopy này có được không?
  ______________________________。
2)Anh/chị làm ơn chỉ cho tôi cách dùng cái máy photocopy này có được không?
  ______________________________。

 ④ N に V

– Trợ từ   ở đây mang ý nghĩa : “để làm quà”, “để làm kỉ niệm”

例文:

1.ともだちの結婚けっこん おいわいを あげました。
  Tôi đã tặng quà chúc mừng đám cưới của bạn.

2.卒業そつぎょう 記念きねんの 写真しゃしんを りました
  Tôi đã chụp ảnh kỷ niệm cho dịp tốt nghiệp.

Luyện dịch: 
1)Anh Tanaka tặng tôi cái đĩa làm quà cưới.
  ______________________________。
2)Tôi mua con búp bê để làm quà của chuyến du lịch Hokkaido.
  ______________________________。

1.Q: 文法は 誰に 教えて もらいましたか。
  A: ___________。

2.Q: 空港まで 誰が 迎えに 来て くれますか。
  A:  ___________。  

3.Q: だれかに 料理を 作って あげた ことが ありますか。
  A: ___________。

4.Q: 先生に もう一度 説明して もらいたい とき 何と いいますか。

  A:  ___________。 

5.Q: 知らない 人に 駅までの 道を 教えて もらいたい とき 何と いいますか。
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
あげます 上げます THƯỢNG Nâng, nâng lên, tăng lên
さげます 下げます HẠ Hạ, hạ xuống, giảm xuống
しんせつにします 親切にします THÂN THIẾT Giúp đỡ, đối xử thân thiện
きょうみ 興味 HƯNG VỊ Sở thích, quan tâm
じょうほう 情報 TÌNH BÁO Thông tin
ぶんぽう 文法 VĂN PHÁP Ngữ pháp
はつおん 発音 PHÁT ÂM Phát âm
ドライバー     Cái tua-vít
ようちえん 幼稚園 ẤU TRĨ VIÊN Trường mầm non
だんぼう 暖房 NOÃN PHÒNG

Máy sưởi

れいぼう 冷房 LÃNH PHÒNG Máy lạnh
おんど 温度 ÔN ĐỘ Nhiệt độ
かんりにん 管理人 QUẢN LÝ NHÂN Người quản lý
~さん     Ông, bà (dùng sau tên nghề nghiệp, chức danh để biểu thị tính lịch sự)
このあいだ この間 GIAN Vừa rồi

この間

このあいだ - GIAN - Vừa rồi

~さん

Ông, bà (dùng sau tên nghề nghiệp, chức danh để biểu thị tính lịch sự)

管理人

かんりにん - QUẢN LÝ NHÂN - Người quản lý

温度

おんど - ÔN ĐỘ - Nhiệt độ

冷房

れいぼう - LÃNH PHÒNG - Máy lạnh

暖房

だんぼう - NOÃN PHÒNG - Máy sưởi

幼稚園

ようちえん - ẤU TRĨ VIÊN - Trường mầm non

ドライバー

Cái tua-vít

発音

はつおん - PHÁT ÂM - Phát âm

文法

ぶんぽう - VĂN PHÁP - Ngữ pháp

情報

じょうほう - TÌNH BÁO - Thông tin

興味

きょうみ - HƯNG VỊ - Sở thích, quan tâm

親切にします

しんせつにします - THÂN THIẾT - Giúp đỡ, đối xử thân thiện

あげます

Nâng, nâng lên, tăng lên

さげます

Hạ, hạ xuống, giảm xuống

Sにていただきます

Được S làm V cho.

Tôi đã được thầy/cô sửa bài văn cho.

先生に 作文を 直していただきました。

Sが・は ~Vてくださいます

S làm cho việc gì đó.

 Giáo viên đã cho tôi xem ảnh gia đình.

先生が 旅行の写真を 見せてくださいました。

V ( thể  ) やります

 Làm V cho ai đó.

Tôi đã đọc sách cho đứa trẻ.

私は こどもに 本を 読んでやりました。

Vてくださいませんか 

  Có thể làm V cho tôi được không?

Bạn có thể xem giúp tôi tài liệu này được không?

この しりょうを 見てくださいませんか。
1 / 23

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 41.2

1 / 40


Cái tua-vít

2 / 40


Phát âm

3 / 40


Nâng, nâng lên

4 / 40


Ngữ pháp

5 / 40


Thông tin

6 / 40


Hạ, hạ xuống

7 / 40


Giúp đỡ

8 / 40


Hứng thú

9 / 40


Trường mầm non

10 / 40


Máy sưởi

11 / 40


Ông, bà

12 / 40


Máy lạnh

13 / 40


Nhiệt độ

14 / 40


Người quản lí

15 / 40

ドライバー

16 / 40

発音

17 / 40

文法ぶんぽう

18 / 40

情報じょうほう

19 / 40

興味

20 / 40

親切にします

21 / 40

あげます

22 / 40

さげます

23 / 40

このあいだ

24 / 40

幼稚園ようちえん

25 / 40

暖房

26 / 40

冷房

27 / 40

温度

28 / 40

管理人かんりにん

29 / 40

Sにていただきます

30 / 40

Sが・は ~Vてくださいます

31 / 40

V ( thể  ) やります

32 / 40

Vてくださいませんか 

33 / 40

Tôi đã được anh/chị khóa trên kiểm tra báo cáo giúp.

34 / 40


Giáo viên cho tôi xem ảnh gia đình

35 / 40


Tôi đã chuẩn bị cho em gái bữa tiệc sinh nhật

36 / 40


Xin lỗi, bạn có thể mở cửa sổ giúp tôi được không ạ?

37 / 40

直して/作文を/先生に/いただきました

38 / 40

送ってくださいました/駅まで/私を/田中さんは

39 / 40

子どもに/読んでやりました/私は/本を

40 / 40

お祝いを/結婚に/あげました/友だちの

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *