第36.2課・Mẫu câu biểu hiện mục đích

③ Vる・Vない~ように しています
  Cố gắng ~
 – Mẫu câu này diễn tả việc cố gắng thực hiện một việc gì đó một cách đều đặn.

例文:

1.できるだけ 10時までに うちへ 帰る ようにしています
  Tôi cố gắng về nhà trước 10 giờ càng nhiều càng tốt.

2.できるだけ 子どもと あそぶ ようにしています
  Tôi cố gắng chơi với con càng nhiều càng tốt.

3.できるだけ スポーツクラブはやすまない ようにしています
  Tôi cố gắng không nghỉ buổi tập ở câu lạc bộ thể thao.

4.できるだけ 残業ざんぎょうしない ようにしています
  Tôi cố gắng không làm thêm giờ càng nhiều càng tốt.

練習:



Luyện dịch: 
1)Tôi cố gắng dậy sớm mỗi sáng.
  ____________。
2)Tôi cố gắng ăn nhiều rau.
  ____________。
3) Tôi cố gắng ngủ sớm vào ban đêm.
      ____________。

④ Vる・Vないようにしてください
  Hãy cố gắng… / Xin hãy… (một cách nhẹ nhàng)

– Là mẫu câu dùng  để biểu đạt yêu cầu ai đó cố gắng thực hiện một việc nào đó.
– Mang mức độ nhẹ nhàng hơn ~ Vてください、Ⅴないでください.
– Chú ý: không dùng るようにしてください trong trường hợp sai khiến, nhờ vả việc được thực hiện ngay tại chỗ.

例文:

1.もっと 野菜やさいを 食べるようにしてください
  Hãy cố gắng ăn nhiều rau hơn nhé.

2.休むときは、 かなら連絡れんらくするようにしてください
  Khi nghỉ, hãy chắc chắn liên lạc nhé.

3.絶対ぜったいに パスポートを なくなさいようにしてください
  Hãy cố gắng tuyệt đối đừng làm mất hộ chiếu.

4.時間を まちがえないようにしてください
  Hãy cố gắng đừng nhầm giờ.

練習:



Luyện dịch: 

1)Hãy cố gắng đừng đến muộn.
  ____________。
2) Hãy cố gắng đừng để quên đồ.
  ____________。
3)Hãy cố gắng học tiếng Nhật mỗi ngày.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: バスに 乗らないんですか。(「ようにしています」を使って答える)
  A: ___________。

2.Q: エレベーターを 使わないんですか。(「ようにしています」を使って答える)
  A:  ___________。  

3.Q: 何時間 くらい 運動を するように して いますか。
  A: ___________。

4.Q: 毎日、どんな 物を 食べるように して いますか。
  A: ___________。

5.Q: 毎朝 何時に 起きるように して いますか。
  A: ___________。

[事故に~]あいます

[じこに~]あいます - SỰ CỐ - Gặp [tai nạn~]

貯金します

ちょきんします - TRỮ KIM - Tiết kiệm tiền, để dành tiền

[食べ物が~]
腐ります

[たべものが~] くさります - THỰC VẬT HỦ - Bị hỏng, bị thiu [thức ăn~]

剣道

けんどう - KIẾM ĐẠO - Kiếm đạo

柔道

じゅうどう - NHU ĐẠO - Judo (nhu đạo)

ラッシュ

Giờ cao điểm,tắc đường

毎週

まいしゅう - MỖI CHU - Hàng tuần

毎月

まいつき - MỖI NGUYỆT - Hàng tháng

毎年

まいとし (まいねん) - MỖI NIÊN - Hàng năm

[仕事に]れます

[しごと] なれます - SĨ SỰ QUÁN - Quen với công việc 

宇宙

うちゅう - VŨ TRỤ - Vũ trụ

きょく - KHÚC - Bài hát, bản nhạc

このごろ

Gần đây, dạo này

やっと

Cuối cùng thì

かなり

Khá, tương đối

必ず

かならず - TẤT - Nhất định

絶対に

ぜったいに - TUYỆT ĐỐI - Nhất định, tuyệt đối

上手に

じょうずに - THƯỢNG THỦ - Giỏi, khéo

できるだけ

Cố gắng, trong khả năng có thể

Vる・Vない~ように しています

Cố gắng ~

Tôi cố gắng không nghỉ buổi tập ở câu lạc bộ thể thao.

できるだけ スポーツクラブはやすまない ようにしています。

Vる・Vないようにしてください

Hãy cố gắng… / Xin hãy… (một cách nhẹ nhàng)

Hãy cố gắng đừng nhầm giờ.

時間を まちがえないようにしてください。
1 / 23

ÔN TẬP BÀI 36.2

1 / 32


Tiết kiệm tiền

2 / 32


Judo

3 / 32


Tắc đường

4 / 32


Bị hỏng, bị thiu (thức ăn)

5 / 32


Gặp (tai nạn)

6 / 32


Kiếm đạo

7 / 32


Hàng tháng

8 / 32


Hàng năm

9 / 32


Hàng tuần

10 / 32

[仕事しごとに]れます

11 / 32

ほとんど

12 / 32

宇宙うちゅう

13 / 32

できるだけ

14 / 32

きょく

15 / 32

上手じょうず

16 / 32

このごろ

17 / 32

絶対ぜったい

18 / 32

やっと

19 / 32

かなら

20 / 32

かなり

21 / 32

[事故じこに]います

22 / 32

貯金ちょきんします

23 / 32

[ものが]くさります

24 / 32

剣道けんどう

25 / 32

柔道じゅうどう

26 / 32

ラッシュ

27 / 32

Vる・Vない~ように しています

28 / 32

Vる・Vないようにしてください

29 / 32

Tôi cố gắng về nhà trước 10 giờ càng nhiều càng tốt.

30 / 32


Hãy cố gắng ăn nhiều rau hơn nhé.

31 / 32

しています/ように/できるだけ/あそぶ/子どもと

32 / 32

してください/休むときは/するように/必ず/連絡

Your score is

The average score is 0%

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *